Tổng lượt truy cập: 830236
Đang truy cập: 3
Địa lý 9
Theo: - Cập nhật ngày: 21/12/2011 - 11:06:23

Phòng GD huyện Thới Lai                      ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Trường THCS TT Thới Lai                           Năm học: 2009- 2010

ĐỀ CHÍNH THỨC

 

                                                                        Môn: Địa Lí 9

                                                         Thời gian làm bài 45’(không kể thời gian phát đề)

 

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ kí của giám khảo

Mã phách

 

 

Giám khảo1:…………………………………

……………………………………………………………

Giám khảo 2:……………………………...

…………………………………………………………..

 

A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )

I.Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)  ( Mỗi câu 0,25 điểm )

1.Có bao nhiêu mỏ khí đốt và mỏ dầu hoả hiện được khai thác ở nước ta trong vùng biển Đông Nam Bộ ?

          a.Hai mỏ khí, năm mỏ dầu                            b.Một mỏ khí, năm mỏ dầu

          c.Năm mỏ khí, hai mỏ dầu                           d.Hai mỏ khí, bốn mỏ dầu

2.Vườn quốc gia ở vùng Đông Nam Bộ là:

          a.Cát Tiên, Bù Gia Mập, Yok Đôn                b.Cát Tiên, Bù Đốp, Bù Đăng

          c.Cát Tiên, Bù Gia Mập, Lò-gò-xa-Mát         d.Xa Mát, Yok Đôn, Bù Đăng

3.Côn Đảo trực thuộc:

          a.Thành phố Hồ Chí Minh                            b.Bà Rịa- Vũng Tàu

          c.Tỉnh Khánh Hoà                                       d.Trương ương quản lí

4.Trên sông nào của Đồng bằng sông Cửu Long nuôi cá bè, cá lồng nhiều nhất ?

          a.Sông Tiền                                                 b.Sông Hậu

          c.Sông Ông Đốc                                          d.Sông Vàm Cỏ Đông

5.Hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là:

          a.Thuỷ sản                                                   b.Trái cây

          c.Cao su                                                      d.Gạo

6.Một hải lí có chiều dài bằng bao nhiêu mét ?

          a.1852 mét                                                   b.1825 mét

          c.1582 mét                                                   d.1285 mét

7.Nước ta có khu bảo tồn di sản thiên nhiên biển được UNESCO công nhận là:

          a.Vịnh Cam Ranh                                         b.Côn Đảo

          c.Vịnh Hạ Long                                           d.Bái Tử Long

8.Vùng sản xuất muối nổi tiếng ở nước ta là:

          a.Cà Ná, Cà Mau                                          b.Sa Huỳnh, Cà Ná

          c.Hải Phòng, Cà Ná                                      d.Cà Ná, Vũng Tàu

II. Điền từ vào (……………) cho hoàn chỉnh các câu sau đây (1 điểm)

9.Vùng Đông Nam Bộ có diện tích……………………………………..,số dân……………………………….(2002)

10.Cảng có công suất lớn nhất là cảng ……………………………………………….12 triệu tấn/ năm. Năm 2010 nâng công suất các cảng biển lên……………………………………………………

B. TỰ LUẬN:( 7 điểm )

11.Trình bày điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế trên đất liền, trên biển của vùng Đông Nam Bộ ? ( 4 điểm )

12.Dựa vào bảng số liệu sau đây:

          Sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long ( nghìn tấn )

 

1995

2000

2002

Đồng bằng sông Cửu Long

819,2

1169,1

1354,5

Cả nước

1584,4

2250,5

2647,4

          Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét. (3 điểm).

                                                          BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Môn: Địa Lí 9

A.TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)

I. Khoanh tròn câu đúng nhất (2 điểm) ( Mỗi câu 0,25 điểm )

          1a      2c      3b      4b      5d      6a      7c      8b

II.Điền từ (1 điểm)  (Mỗi ý đúng 0,25 điểm )

          9.Diện tích 23550 km2 , số dân 10.900.000 người (2002)

          10.Cảng Sài Gòn,         lên 240 triệu tấn (2010)

B.TỰ LUẬN: ( 7 điểm)

          11.( 4 điểm)

* Điều kiện tự nhiên:

          - Trên đất liền: Địa hình thoải, đất badan, đất xám, khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt.

          - Trên biển: Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế. Thềm lục địa nông, rộng giàu tiềm năng dầu khí.

* Thế mạnh kinh tế:

          - Trên đất liền: Mặt bằng xây dựng tốt. Các cây trồng thích hợp: Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều, đậu tương, lạc, mía, đường, thuốc lá, hoa quả.

          - Trên biển: Khai thác dầu khí ở thềm lục địa. Đánh bắt hải sản, giao thông, dịch vụ, du lịch biển.

12. Vẽ biểu đồ: ( 3 điểm)

          - Yêu cầu: Vẽ đủ từng năm 2 cột kề bên nhau, chính xác, đẹp.

          - Ghi đầy đủ: Tên biểu đồ, đơn vị các trục, có chú thích.

          - Nhận xét .

                                            Hết

                          GVBM

 

 

 

 

                    Trần thị kim Loan

 

 

 

 

 

 

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN ĐỊA LÍ 9

 

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Kĩ năng

Tổng số điểm

1.Vùng Đông Nam Bộ

Câu 1, 3,11

(4,5 điểm)

Câu 2,9

(0,75 điểm)

 

 

(5,25 điểm)

2.Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 4

(0,25 điểm)

Câu 5

(0,25 điểm)

Câu 12

(3 điểm)

 

(3,5 điểm)

3.Phát triển tổng hợp KT và bảo vệ tài nguyên môi trường biển- đảo.

Câu 6,8

(0,5 điểm)

Câu 7, 10

(0,75 điểm)

 

 

( 1,25 điểm)

Tổng số điểm

( 5,25 điểm)

(1,75 điểm)

(3 điểm)

(10 điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần:

Tiết:

Ngày dạy:

ÔN TẬP HỌC KÌ II

I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:

          - Củng cố lại kiến thức hai vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long về vị trí địa lí , điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư và xã hội , tình hình phát triển kinh tế của hai vùng trên.

          - Phát triển tổng hợp kinh tế biển – đảo.

          - Kết hợp kênh hình và kênh chữ SGK để khắc sâu kiến thức.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:

-         Bản đồ tự nhiên , kinh tế vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

          1.Oån định lớp: (1’)

          2.Kiểm tra bài cũ: (4’)

? Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ?

? Nhận xét tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô, nhập khẩu xăng dầu và chế biến dầu khí ở nước ta?

          3.Bài mới: (35’)  Gv giới thiệu bài mới

Hoạt động GV và HS

Nội dung

HS thảo luận nhóm (4’)

*Nhóm 1: Hãy xác định ranh giới , nêu ý nghĩa vị trí địa lí , diện tích, dân số vùng Đông Nam Bộ?

 

 

 

*Nhóm 2: Trình bày điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

 

 

 

*Nhóm 3: Hãy xác định ranh giới, nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, diện tích, dân số của vùng ?

Trình bày sơ đồ tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?

 

 

 

*Nhóm 4: Trình bày tình hình phát triển kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

 

 

? Trình bày 4 ngành kinh tế biển?

 

 

 

 

1/ Vùng Đông Nam Bộ

- Diện tích: 23550km2

- Dân số: 10.900.000 người (2002)

- Điều kiện tự nhiên trên đất liền và trên biển.

- Thế mạnh kinh tế trên đất liền và trên biển.          ( bài 31)

- Tình hình phát triển kinh tế (bài 32)

+ Công nghiệp

+Nông nghiệp

+Dịch vụ

2/ Vùng Đồng bằng sông CửuLong: - Diện tích: 39734 km2

-Dân số: 16.700.000 người (2002)

-Tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp

+ Đất, rừng.

+ Khí hậu, nước.

+ Biển và hải đảo

-Tình hình phát triển kinh tế.

+ Nông nghiệp

+ Công nghiệp

+ Dịch vụ

3/ Các ngành kinh tế biển:

-Khai thác, nuôi trồng chế biến hải sản.

-Du lịch biển- đảo

-Khai thác chế biến khoáng sản biển.

-Giao thông vận tải biển.

 

 

 

          4.Củng cố: (4’)

          5.Dặn dò: (1’)

          Học bài

          Chuẩn bị kiểm tra HK II từ bài 31 đến bài 40.

                                                                           Hết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần:

Tiết: Dự trữ

Ngày dạy:

THỰC  HÀNH

I.                  MỤC TIÊU BÀI HỌC;

-         Oân lại các bài thực hành 2 vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

-         Oân lại các bài tập. Cách vẽ biểu đồ cột, tròn, cột chồng…….

II.               THIẾT BỊ DẠY HỌC:

-         Thước kẽ, thước dài.

III.           TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1/ Oån định lớp: (1’)

2/ Kiễm tra bài cũ: (4’)

3/ Bài mới: ( 35’)

Hoạt động GV và HS

Nội dung

HS hoạt động nhóm (4’)

* Nhóm 1: Bài tập câu 3 GSK trang 116

- HS xử lí số liệu từ nghìn người chuyển sang tỉ lệ (%)

- HS ôn lại cách vẽ biểu đồ cột chồng.

- Nhận xét từ biểu đồ đã vẽ.

* Nhóm 2: Bài tập câu 3 SGK trang 120

- HS vẽ biểu đồ tròn.

- Sau đó nêu nhận xét

* Nhóm 3: Bài tập câu 3 SGK trang 123

- HS xử lí số liệu từ nghìn km2 , triệu người, nghìn tỉ đồng sang tỉ lệ (%)

- Nhận xét từ biểu đồ đã vẽ.

* Nhóm 4: Bài thực hành (bài 34)

- Vẽ biểu đồ cột, ghi tên biểu đồ đầy đủ

? Bài tập câu 3 SGK trang 133

? Oân lại bài thực hành ( bài 37)

1/ Bài tập câu 3 GSK trang 116

 

 

 

 

 

2/ Bài tập câu 3 GSK trang 120

 

 

3/ Bài tập câu 3 SGK trang 123

 

 

 

4/ Thực hành ( bài 34)

 

5/ Bài tập câu 3 SGK trang 133

6/ Thực hành (bài 37)

          4/ Củng cố: (4’)

          5/ Dặn dò: (1’)

          Ôân lại các bài tập đã học.

 

 

 

 

 

Địa 8

          3/ Bài mới : (35’)

Hoạt động GV và HS

Nội dung

HS thảo luận nhóm (4’)

*Trình bày 3 đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam?

 

 

 

 

 

 

? Đặc điểm các khu vực địa hình?

 

 

 

 

*Nhóm 2: Trình bày 2 đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam?

 

? Khí hậu nước ta có mấy mùa?

? Thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại?

 

 

 

* Nhóm 3: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam?

? Giá trị sông ngòi nước ta?

? Nguyên nhân sông ngòi nước ta bị ô nhiễm?

 

 

 

* Nhóm 4: Các hệ thống sông lớn nước ta?

? Kể tên 9 lưu vực sông lớn nước ta?

? Nêu cách phòng chống lũ lụt ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

1/ Đặc điểm địa hình Việt Nam:

- Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam.

- Địa hình nước ta được Tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau.

- Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người .

2/ Đặc điểm các khu vực địa hình :

-         Khu vực đồi núí

-         Khu vực đồng bằng

-         Địa hình bờ biển và thềm lục địa

3/ Đặc điểm khí hậu Việt Nam:

- Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.

- Tính chất đa dạng và thất thường.

4/ Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta:

- Mùa gió Đông Bắctừ tháng 11 đến tháng 4 (mùa đông)

- Mùa gió Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 10 (mùa hạ)

5/ Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam:

- Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, nhiều phù sa, chảy theo 2 hướng chính: Tây Bắc- Đông Nam và hướng vòng cung.

- Có 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn.

6/ Các hệ thống sông lớn nước ta:

-Sông ngòi Bắc Bộ: Sông Hồng, sông Thái Bình, sông Kì Cùng- Bằng Giang ,sôngMã.

-Sông ngòi Trung Bộ: Sông Cả, sông Thu Bồn, sông Ba.

-Sông ngòi Nam Bộ: Sông Đồng Nai, sông Cửu Long.

          4/Củng cố: (4’)

          Ôn lại các bài 28, 31, 32, 33, 34.

          5/ Dặn dò: (1’)

          Học bài

          Chuẩn bị kiểm tra học kì II

                                                           Hết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOACH THÁNG 04/ 2010

CHỦ ĐIỂM:

Kỷ niệm 35 năm ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng (30/4/1975- 30/4/2010)

TRỌNG TÂM:

-         Tập trung nâng cao chất lượng các phong trào mũi nhọn và hội thi HSG cấp thành phố.

-         Dạy đúng và đầy đủ chương trình chuẩn bị thi HKI

TUẦN

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

BIỆN PHÁP

PHÂN CÔNG

I

-Hoàn thành hồ sơ HSGBM khối 9, đưa HS đi thi.

-Oån định nề nếp, đạo đức, trang phục, học tập lớp.

-Ba GV tổ dạy bồi dưỡng kiểm tra, nhắc nhỡ HS.

-GV kiểm tra, nhắc nhỡ HS

-Linh, Loan,Cho.

-GVBM_GVCN

II

-GV báo việc thực hiện theo PPCT ngày 7/4, Tổ báo CM ngày 10/4.

-Ra đề thi HKII các khối, 3môn nộp về CM ngày 14/4.

-Duyệt HSSS hàng tháng.

-Kiểm tra sổ đầu bài, sổ báo giảng.

 

-GV dạy cùng khối, môn thống nhất nội dung.

-GV nộp toàn bộ HSSS

-TT

 

 

-Cả tổ

 

-TT

III

-Thao giảng UDCNTT

-Dạy bù cho kịp PPCT

 

-Vận động HS ra lớp

-Chuẩn bị 1 tiết GDCD

-Khối 6,7,8,từ tuần 19 đến 32,

Khối 9 tuần 30.

-Đến nhà, mời phụ huynh

- Cô Cho

-GVBM

 

-GVCN

IV

-Coi thi HKII khối 6,7,8 từ 26 đến ngày 29/4/2010.

-Hoàn thành các cột điểm theo đúng PPCT

-Tiếp tục dạy cho hết CT.

-Cập nhật đầy đủ DSHS, hoàn thành sổ điểm lớn.

-Coi thi theo lịch phân công của BGH.

-Chấm và vào sổ điểm kịp thời.

-GV dạy chưa hết CT.

-Điểm danh, vào điểm thi, tổng kết.

-Cả tổ

 

-GVBM

 

-GVBM

-GVCN

Duyệt BGH                                                                     Tổ trưởng

 

 

 

                                                                                                       Trần thị Ki m Loan

Về trước Gởi email cho bạn bè In ấn
Lượt xem (7615)bình luận (0) Đánh giá bài viết (5)
Tin mới hơn
Tin cũ hơn

Trường Trung Học Cơ Sở Thị Trấn Thới Lai
Điện thoại: 02923.689 369 - 02923. 681 369 - 02923 680 879
E-Mail thcsthitranthoilai@cantho.edu.vn
Website: thcs-ttthoilai-cantho-edu.vn

Thiết kế và phát triển bởi Miền Tây Net