Tổng lượt truy cập: 830358
Đang truy cập: 8
ĐỊA LÝ 9
Theo: - Cập nhật ngày: 21/12/2011 - 10:13:45

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1. 

MÔN : Địa Lý 9.  NĂM HỌC : 2009 – 2010

Thời gian : 45 phút (không kể phát đề)

 

TRƯỜNG THCS TT THỚI LAI

Họ và tên học sinh:

…………………………………………………………………..

Lớp :………………….

 

Bằng chữ

Bằng số

Lời phê của GV

 

 

 

 

I.TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm )

 A. Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất ( 2đ)

1. Thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

          a.Nguồn lâm sản phong phú                b.Nguồn khống sản và năng lượng lớn

          c. Nguồn sản phẩm cây cơng nghiệp    d. Nguồn lương thực dồi dào

2. Kinh thành Thăng Long (Hà Nội) được thành lập từ năm:

          a. 1007                                               b. 1009

          c. 1010                                               d. 1012

3. Đồng bằng sơng Hồng cĩ hai trung tâm kinh tế lớn nhất là:

          a. Hà Nội, Hải Phịng                           b. Hà Nội, Nam Định

          c. Hải Phịng, Nam Định                      d. Hà Nội, Vĩnh Phúc

4. Phía bắc dãy Hồnh Sơn cĩ các điểm du lịch nổi tiếng

          a.Thuận An, Sầm Sơn                         b. Sầm Sơn, Cửa Lị

          c. Cửa lị, Thuận An                            d. Lăng Cơ, Nhật Lệ

5. Thế mạnh để nuơi thủy hải sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lá cĩ:

          a. Nhiều sơng ngịi kênh rạch                b. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá

          c. Bờ biển dài nhiều bãi cá                  d. Các bãi bồi ven biển

6. Ngư nghiệp lá thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, chiếm bao nhiêu (%) giá trị thủy sản khai thác của cả nước (2002).

          a. 27,4%                                             b. 24,7%

          c. 28%                                                d. 29%

7. Tây Nguyên là vùng xuất khẩu nơng sản đứng thứ mấy trong cả nước

          a. Thứ nhất                                         b. Thứ hai

          c. Thứ ba                                           d. Thứ tư

8. Thành phố nào là địa điểm du lịch nổi tiếng ở Tây Nguyên

          a. Buơn Ma Thuột                              b. Plây Ku

          c. Kon Tum                                       d. Đà Lạt

 B.Câu nào đúng ghi (Đ), câu nào sai ghi (S) ở cuối câu. (1đ )

9. Vùng Tây Nguyên cĩ mật độ dân số là 50 người/ km2 (2002)

10. Cây cơng nghiệp mũi nhọn của vùng Tây Nguyên là cây cà phê

11. Ba  trung tâm kinh tế quan trọng ở vùng Bắc Trung Bộ là: Thanh Hĩa, Vinh, Huế.

12. Cảng Quy Nhơn thuộc tỉnh Quảng Ngãi.

II. TỰ LUẬN: ( 7 Điểm)

13. Hãy nêu những thuận lợi và hạn chế về điều kiện tự nhiên trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên. ( 4 điểm)

14. Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ cột và nhận xét về giá trị sản xuất cơng nghiệp ở hai tiểu vùng Đơng Bắc và Tây Bắc. (3 điểm)

          Giá trị sản xuất cơng nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ( tỉ đồng)

                       Năm

Tiểu vùng      

1995

2000

2002

Tây Bắc

320,5

541,1

696,2

Đơng Bắc

6179,2

10657,7

14301,3

                                                BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MƠN: ĐỊA LÍ 9

 

I.                  TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

A.   Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)

1. b,    2. c,  3.a,    4. b,   5. b,   6. a,   7. b,   8. d

      B. Chọn câu đúng, sai (1 điểm)

          9. S,            10. Đ,                             11. Đ,                             12. S

    II. TỰ LUẬN: (7 điểm)

          13. (4 điểm)

             a/ Thuận lợi:( 2 điểm)

-         Địa hình-đất đai: Tây Nguyên cĩ địa hình xếp tầng, đất đai chủ yếu là đất badan, thích hợp việc trồng cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bơng, chè, dâu tằm….

-         Khí hậu- nước: Cĩ khí hậu nhiệt đới cận xích đạo, thích hợp nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây cơng nghiệp. Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn.

-         Sinh vật: Cĩ diện tích và trữ lượng rừng lớn nhất nước ta, là nơi cĩ nhiều thú quí và lâm sản.

-         Khống sản: Bơ xit cĩ trữ lượng vào loại lớn, hơn 3 tỉ tấn.

-         Cĩ nhiều điểm du lịch hấp dẫn do cĩ khí hậu cao nguyên mát mẻ, phong cảnh đẹp như: Đà Lạt, hồ Lăk, Biển Hồ, núi Lang Biang….

   b/ Hạn chế: (1 điểm)

-         Do mùa khơ kéo dài, thiếu nước, cháy rừng.

-         Chặt phá rừng làm nương rẫy, nạn săn bắt động vật hoang dã đã ảnh hưởng đến mơi trường và đời sống dân cư.

14. (3 điểm)

   a/ Vẽ biểu đồ (2 điểm)

     -    Vẽ biểu đồ cột ( cùng 1 năm 2 cột kề) đúng, đẹp, chính xác, cĩ chú giải, cĩ tên biểu đồ, ghi số liệu trên đầu cột.

     -    Biểu đồ gồm 2 trục: trục tung thể hiện tỉ đồng, trục hồnh thể hiện năm.

   b/ Nhận xét: (1 điểm)

-         Tây Bắc tăng ( 696,2 – 320,5) :7 = 53,7 tỉ đồng

-         Đơng Bắc tăng (14301,3 – 6179,2) :7 = 1160,3 tỉ đồng

-         Thời gian (7 năm) giá trị sản xuất cơng nghiệp Đơng Bắc tăng cao hơn Tây Bắc 22 lần.         ( 1160,3 : 53,7 = 22 lần)

 

Hết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MƠN : ĐỊA LÍ 9

 

Các chủ đề/ Nội dung

Các mức độ tư duy

 

Tổng số điểm

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng kĩ năng

 

1.Trung du và miền núi Bắc Bộ

C.1

(0,25 đ)

 

C.14

( 3 đ)

3,25 điểm

2. Đồng bắng sơng Hồng

 

C.2,3

(0,5 đ)

 

0,5 điểm

3. Bắc Trung Bộ

C.4

(0,25 đ)

C. 11

(0,25đ)

 

0,5 điểm

4. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. 6

(0,25đ)

C. 12

(0,2 đ)

C. 5

(0,25đ)

0,75 điểm

5. Tây Nguyên

C. 9,10

(0,5đ)

C.7,8

(0,5đ)

C. 13

(4đ)

5 điểm

Tổng số điểm

1,25điểm

1,5 điểm

7,25 điểm

10 điểm

 

 

Về trước Gởi email cho bạn bè In ấn
Lượt xem (2092)bình luận (0) Đánh giá bài viết (4)
Tin mới hơn
Tin cũ hơn

Trường Trung Học Cơ Sở Thị Trấn Thới Lai
Điện thoại: 02923.689 369 - 02923. 681 369 - 02923 680 879
E-Mail thcsthitranthoilai@cantho.edu.vn
Website: thcs-ttthoilai-cantho-edu.vn

Thiết kế và phát triển bởi Miền Tây Net