Phòng GD&ĐT Thới Lai Trường THCS thị trấn Thới Lai Số……./BC.THCS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________________________________
|
BÁO CÁO CÔNG TÁC
Tháng 11/2014
I/ VỀ QUY MÔ:
1. Lớp, học sinh chính quy:
- Tổng số học sinh toàn trường: 1753 HS; Lớp: 44; Nữ: 851
Học sinh dân tộc: 48; Con thương binh, liệt sĩ: 0; Con gia đình nghèo: 222
Chia ra:
Khối 6: 13 lớp: 532 HS; Nữ: 252; Dân tộc: 17
Khối 7: 10 lớp: 392 HS; Nữ: 197; Dân tộc: 15
Khối 8: 11 lớp: 450 HS; Nữ: 216; Dân tộc: 13
Khối 9: 10 lớp: 379 HS; Nữ: 186; Dân tộc: 03
- Tổng số HS Tốt nghiệp tiểu học ra lớp đạt 100%
+ Tỉ lệ HS tốt nghiệp THCS năm qua đạt 100%
- Đội TNTP HCM: 1753; Nữ: 851; Dân tộc: 48
2. Công tác Phổ cập giáo dục THCS:
- Tổng số HS – PC:……; Lớp:……; Nữ:……; Dân tộc:…….
- Tỉ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1: 179/179 đạt 100%
- 11 – 14 tuổi TNTH: 588/589 đạt 98,16%
- Tổng số HS TNTH vào lớp 6: 151/152 đạt 99,34%
- Tổng số HS TNTHCS 2 hệ năm qua: 132/132 đạt 100%
- Đối tượng từ 15 – 18 tuổi TNTHCS 2 hệ: 447/518 đạt 86.29%
- Nắm danh sách HS trong độ tuổi có nguy cơ bỏ học, chuyển đi, theo gia đình làm ăn xa, có kế hoạch biện pháp tiếp tục vận động HS ra lớp.
II/ CÁN BỘ - GIÁO VIÊN – CÔNG NHÂN VIÊN:
- Tổng số cán bộ giáo viên trong biên chế: 88, chia ra:
+ BGH: 02, Nữ: 1; Đảng viên: 02, Nữ: 01
+ CBGV: 83, Nữ: 59; Đảng viên: 22, Nữ: 13
+ CNV: 03, Nữ: 01; Đảng viên: 0; Dân tộc: 03, Nữ: 01
- Công đoàn viên: 88, Nữ: 60
Trong đó:
- Vượt chuẩn Đại học: 54, Dân tộc: 01
- Đạt chuẩn (CĐSP 12+3): 31; Dân tộc: 01
- Khác: 03
* Giáo viên thiếu: 0
III/ HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ CỦA CÁC BỘ PHẬN:
1. Cơ sở vật chất – Thiết bị dạy học:
- Tổng số phòng hiện có: 30 phòng. Chia ra: KC: 30, BKC: 0
- Tổng số phòng chức năng hiện có: 28
- Bàn ghế HS: 680 bộ, số thiếu: 0
- Những thiết bị được cấp: 0
- Số sử dụng ĐDDH trong tháng: 1450 lượt
- Số ĐDDH làm thêm trong tháng: 494
* Ưu điểm: Trang trí phòng lớp, sắp xếp bàn ghế học sinh theo đúng sơ đồ lớp. Sữa chửa bàn ghế học sinh.
+ Chăm sóc hoa kiểng, dọn dẹp khuôn viên trường
* Hạn chế: Khối phòng học khu vực xung quanh vệ sinh chưa tốt.
2. Công tác chuyên môn: (Dự giờ, thao giảng, chuyên đề, phong trào mũi nhọn, học tập kinh nghiệm)
* Ưu điểm:
Số lần chuyên đề ƯDCNTT : 02, Tên chuyên đề:
- Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử – tổ Toán.
- Dạy học kiểm tra đánh giá kết quả học taapjtheo định hướng phát triển năng lực HS – Tổ Lý công nghệ.
Nội dung công việc |
Số lượng |
Chia ra |
||
Tốt |
Khá |
TB |
||
Thao giảng, hội giảng |
24 |
21 |
3 |
|
Tổng số tiết dự giờ CBGV |
210 |
197 |
13 |
|
Kiểm tra HSSS – CBGV |
73 |
71 |
2 |
|
Phân loại chất lượng giảng dạy GV |
76 |
73 |
3 |
|
Kiểm tra chuyên đề |
9 |
8 |
1 |
|
Kiểm tra toàn diện |
6 |
6 |
|
|
Xếp loại CBGV |
76 |
74 |
2 |
|
- Tiếp tục bồi dưỡng các phong trào mũi nhọn.
- Tuyên truyền ý nghĩa ngày 20/11 “Ngày nhà giáo Việt Nam”, ý nghĩa truyền thống “Tôn sư trọng đạo”, “Uống nước nhớ nguồn”.
- Phát động phong trào thi đua hoa điểm 10 lập thành tích chào mừng 20/11: Khen thưởng 04 tập thể cá nhân xuất sắc và 176 buổi học tốt và 1250 hoa điểm 10
- Tham gia HKPĐ cấp huyện đợt 1 đạt 04 giải (trong đó: 2HCV, 2HCB)
- Tham gia văn hay chữ tốt cấp TP đạt: 01 (KK); 02HS đang tham gia đội tuyển thành phố môn máy tính cầm tay.
- Ký duyệt hồ sơ đúng quy định.
* Hạn chế: Giáo viên còn dạy trễ chương trình, chưa dạy dù kịp thời. Tự làm ĐDDH còn ít. Bồi dưỡng HSG thực hiện chưa đảm bảo đúng quy định.
IV/ CÔNG TÁC QUẢN LÝ: (Ghi công tác giáo dục, chính trị tư tưởng, chỉ đạo dạy học, VHNT-TDTT, đoàn thể, công tác tham mưu phối hợp với UBND thị trấn…)
- Số lượt GV vắng: 24 = 155 tiết (Phép:7,Không phép:3,Công tác: 14; Trễ:)
- Số GV dạy bù: 207 tiết, Chưa dạy bù: 89 tiết
- Số lượt HS vắng trong tháng: 753 (Phép: 419; KP: 334); Không thuộc bài, không làm bài tập: 365; Vi phạm khác: 113
+ Nổi cộm: HS không thuộc bài, không soạn bài, trốn tiết, nghỉ học không phép.
* Ưu điểm:
- Ổn định nề nếp học sinh. Nhắc nhỡ các em thực hiện tốt đồng phục.
- Ghi nhận được tình hình dạy và học của Gv và HS
- Giáo dục đạo đức, tác phong, kiểm tra nề nếp hàng buổi.
- Chỉ đạo tốt công tác giáo dục đạo đức trong HS bằng hình thức sinh hoạt dưới cờ (1753HS tham gia). Duy trì việc học tập và rèn luyện theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
- Tổ chức sinh hoạt ý nghĩa ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. Tặng quà cho CBGV – CNV, giáo viên về hưu nhân ngày 20/11 với số tiền: 69.900.000đ
- Chỉ đạo thực hiện tốt việc lên lớp có sử dụng đồ dùng dạy học, đồ dùng tự làm trong giảng dạy.
- Tổ chức hội thi văn nghệ chào mừng 20/11, bán vé vận động được số tiền là: 8.230.000đ. Khen thưởng tập thể đạt thành tích, hoa điểm 10 chào mừng 20/11 với số tiền: 610.000đ.
- Tiếp tục thực hiện đóng góp “Quỹ góp vốn” để CB-GV tham quan 200.000đ/GV/ tháng với tổng số tiền 17.200.000đ/tháng.
- Chỉ đạo thực hiện tốt ATGT trong mùa mưa lũ, phòng tránh các loại bệnh tay chân miệng, sốt xuất huyết trong học sinh.
* Hạn chế: Học sinh còn vắng nhiều, còn vi phạm nội quy.
* Công tác tài chính: (tính đến ngày 24 tháng 11 năm 2014)
Loại quỹ |
Thu |
Chi |
Tồn |
Ghi chú |
Ngân sách Nhà nước cấp năm 2014 |
7.162.058.000 |
6.453.515.125 |
708.542.875 |
|
Quỹ học phí |
281.141.051 |
59.104.954 |
222.036.097 |
|
Kinh phí hoạt động CMHS |
65.856.000 |
13.651.000 |
52.205.000 |
|
Kinh phí hỗ trợ cơ sở vật chất |
75.165.000 |
50.290.000 |
24.875.000 |
|
Quỹ hoạt động dịch vụ |
354.100.000 |
272.984.000 |
81.116.000 |
|
Quỹ Phúc lợi cơ quan |
47.136.200 |
36.895.000 |
10.241.200 |
|
Quỹ Công đoàn |
70.802.300 |
59.739.891 |
11.062.409 |
|
Quỹ Đoàn - Đội |
44.522.500 |
4.658.000 |
39.864.500 |
|
V/ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG 12 NĂM 2014.
- Tập trung bồi dưỡng HSG Thí nghiệm thực hành cấp Huyện
- Thi máy tính cầm tay cấp thành phố ngày 5/12/2014
- Tham gia hội chợ triễn lãm bài giảng bằng phương tiện CNTT cấp thành phố (nếu có)
- Tiếp đoàn kiểm tra chuyên đề về công tác chuyên môn HKI của PGD
- Thi kiểm tra học kì I từ 15 – 20/12/2014
VI/ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT: (Phòng giáo dục địa phương)
…………………………………………………………………………………………
Thị trấn Thới Lai, ngày 24 tháng 11 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG