Phòng GD&ĐT Thới Lai Trường THCS thị trấn Thới Lai Số: 10/BC.THCS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BÁO CÁO CÔNG TÁC
Tháng 10/2014
I/ VỀ QUY MÔ:
1. Lớp, học sinh chính quy:
- Tổng số học sinh toàn trường: 1746 HS; Lớp: 44; Nữ: 844
Học sinh dân tộc: 25; Con thương binh, liệt sĩ: 0
Chia ra:
Khối 6: 13 lớp: 528 HS; Nữ: 242; Dân tộc: 12
Khối 7: 10 lớp: 392 HS; Nữ: 198; Dân tộc: 09
Khối 8: 11 lớp: 450 HS; Nữ: 216; Dân tộc: 03
Khối 9: 08 lớp: 376 HS; Nữ: 188; Dân tộc: 01
- Tổng số HS Tốt nghiệp tiểu học ra lớp đạt 100%
+ Tỉ lệ HS tốt nghiệp THCS năm qua đạt 100%
- Đội TNTP HCM: 1746; Nữ: 844; Dân tộc: 25
2. Công tác Phổ cập giáo dục THCS:
- Tổng số HS – PC:……; Lớp:……; Nữ:……; Dân tộc:…….
- Tỉ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1: 179/179 đạt 100%
- 11 – 14 tuổi TNTH: 588/589 đạt 98,16%
- Tổng số HS TNTH vào lớp 6: 151/152 đạt 99,34%
- Tổng số HS TNTHCS 2 hệ năm qua: 132/132 đạt 100%
- Đối tượng từ 15 – 18 tuổi TNTHCS 2 hệ: 447/518 đạt 86.29%
- Nắm danh sách HS trong độ tuổi có nguy cơ bỏ học, chuyển đi, theo gia đình làm ăn xa, có kế hoạch biện pháp tiếp tục vận động HS ra lớp.
II/ CÁN BỘ - GIÁO VIÊN – CÔNG NHÂN VIÊN:
- Tổng số cán bộ giáo viên trong biên chế: 88, chia ra:
+ BGH: 02, Nữ: 1; Đảng viên: 02, Nữ: 01
+ CBGV: 83, Nữ: 59; Đảng viên: 22, Nữ: 13
+ CNV: 03, Nữ: 01; Đảng viên: 0; Dân tộc: 03, Nữ: 01
- Công đoàn viên: 88, Nữ: 60
Trong đó:
- Vượt chuẩn Đại học: 54, Dân tộc: 01
- Đạt chuẩn (CĐSP 12+3): 31; Dân tộc: 01
- Khác: 03
* Giáo viên thiếu: 0
III/ HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ CỦA CÁC BỘ PHẬN:
1. Cơ sở vật chất – Thiết bị dạy học:
- Tổng số phòng hiện có: 30 phòng. Chia ra: KC: 30, BKC: 0
- Tổng số phòng chức năng hiện có: 28
- Bàn ghế HS: 680 bộ, số thiếu: 0
- Những thiết bị được cấp: 0
* Ưu điểm: Bộ phận thiết bị thư viện đi vào hoạt động tương đối tốt
+ Trang trí vệ sinh phòng lớp, sắp xếp bàn ghế phòng học, sữa chửa bàn ghế học sinh
+ Chăm sóc hoa kiểng, dọn dẹp khuôn viên trường
+ Trồng mới cây kiểng trên sân trường
* Hạn chế: Một số phòng học chưa vệ sinh tốt, nhà đa năng vệ sinh chưa tốt.
2. Công tác chuyên môn: (Dự giờ, thao giảng, chuyên đề, phong trào mũi nhọn, học tập kinh nghiệm)
* Ưu điểm:
Số lần chuyên đề ƯDCNTT : 01, Tên chuyên đề: Sử dụng di sản trong dạy học
Nội dung công việc |
Số lượng |
Chia ra |
||
Tốt |
Khá |
TB |
||
Thao giảng, hội giảng |
14 |
10 |
4 |
|
Tổng số tiết dự giờ CBGV |
158 |
115 |
43 |
|
Kiểm tra HSSS – CBGV |
76 |
75 |
1 |
|
Phân loại chất lượng giảng dạy GV |
64 |
59 |
5 |
|
Kiểm tra chuyên đề |
7 |
6 |
1 |
|
Kiểm tra toàn diện |
2 |
1 |
1 |
|
Xếp loại CBGV |
76 |
73 |
3 |
|
- Thực hiện tốt ngày giờ công, chấp hành sự phân công, nghỉ dạy xin phép sắp xếp dạy bù
- Chỉ đạo các ban tổ thực hiện kế hoạch thi GHKI nghiêm túc chất lượng, đúng quy chế
- Bồi dưỡng HSG bộ môn, học sinh giải toán trên mạng, dự thi máy tính cầm tay. Dự thi VHCT cấp huyện.
- Giáo viên soạn giảng theo PPCT lên lớp có sử dụng ĐDDH, thực hiện tốt ngày giờ công.
- Tổ duyệt được HSSS giáo viên trong tháng. Tham gia đầy đủ các phong trào do trường đề ra.
* Hạn chế: Giáo viên còn trễ chương trình do công tác chưa dạy bù kịp thời.
IV/ CÔNG TÁC QUẢN LÝ: (Ghi công tác giáo dục, chính trị tư tưởng, chỉ đạo dạy học, VHNT-TDTT, đoàn thể, công tác tham mưu phối hợp với UBND thị trấn…)
- Số lượt GV vắng: 18 = 95 tiết (Phép:14, Không phép: , Công tác:4 )
- Số GV dạy bù: 178 tiết, chưa dạy bù: 64 tiết
- Số lượt HS vắng trong tháng: 955 (Phép: 642; KP: 313); Không thuộc bài, không làm bài tập: 582; Vi phạm khác: 90
+ Biện pháp xử lý: Viết tờ cam kết
* Ưu điểm:
- Ổn định nề nếp học sinh. Nhắc nhỡ các em đồng phục
- Ghi nhận được tình hình dạy và học của Gv và HS
- Chỉ đạo tổ chức tốt kháo sát chất lượng Giữa HKI nghiêm túc, đúng quy định.
- Chỉ đạo tốt công tác giáo dục đạo đức trong HS bằng hình thức sinh hoạt dưới cờ (1746 HS tham gia).
- Tổ chức giáo dục và tìm hiểu về thư của Bác 15/10, 20/10. Bốc thăm may mắn điểm 10, phát động “tuần lễ thi giữa kỳ nghiêm túc”
- Chỉ đạo tốt phong trào phòng chống lụt bảo, an toàn giao thông trong mùa mưa lũ.
- Vận động đóng góp quỹ tự tạo với số tiền: 17.400.000đ/ tháng
- Giúp đỡ HS có hoàn cảnh khó khăn với số tiền 190.000đ. 85 CB-GV nhận đỡ đầu 85HS có hoàn cảnh khó khăn.
* Hạn chế: Học sinh còn vắng nhiều.
* Công tác tài chính: (tính đến ngày 24 tháng 10 năm 2014)
Loại quỹ |
Thu |
Chi |
Tồn |
Ghi chú |
Ngân sách Nhà nước cấp năm 2014 |
7.162.058.000 |
5.651.155.619 |
1.510.902.381 |
|
Quỹ học phí |
281.141.051 |
59.104.954 |
222.036.097 |
|
Kinh phí hoạt động CMHS |
10.426.000 |
0 |
10.426.000 |
|
Kinh phí hỗ trợ cơ sở vật chất |
11.835.000 |
0 |
11.835.000 |
|
Quỹ hoạt động dịch vụ |
339.100.000 |
272.984.000 |
66.116.000 |
|
Quỹ Phúc lợi cơ quan |
25.943.500 |
17.390.000 |
8.553.500 |
|
Quỹ Công đoàn |
67.741.300 |
56.266.500 |
11.474.800 |
|
Quỹ Đoàn - Đội |
14.911.500 |
0 |
14.911.500 |
|
V/ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG 11 NĂM 2014.
- Tham gia thi học sinh giỏi MTCT cấp Thành phố (23/11/2014)
- Tổ chức HKPĐ đợt 1 cấp huyện
- Thi hùng biện Tiếng Anh cấp huyện (dự kiến 14/11/2014)
- Thi bài giảng CNTT cấp huyện 29/11/2014
- Tiếp đoàn thanh tra chuyên đề PGD.
- Kiểm tra toàn diện 05 giáo viên, chuyên đề 10 giáo viên;
VI/ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT: (Phòng giáo dục địa phương)
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
Thị trấn Thới Lai, ngày 24 tháng 10 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
PHẠM VĂN LỤC