PHÒNG GD&ĐT THỚI LAI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỚI LAI Số……./BC.THCS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO CÔNG TÁC
Tháng 04/2014
I/ VỀ QUY MÔ:
1. Lớp, học sinh chính quy:
- Tổng số học sinh toàn trường: 1615 HS; Lớp: 39; Nữ: 813
Học sinh dân tộc: 47; Con thương binh, liệt sĩ: 01
Chia ra:
Khối 6: 10 lớp: 430 HS; Nữ: 209; Dân tộc: 16
Khối 7: 11 lớp: 464 HS; Nữ: 218; Dân tộc: 16
Khối 8: 10 lớp: 401 HS; Nữ: 201; Dân tộc: 04
Khối 9: 08 lớp: 320 HS; Nữ: 157; Dân tộc: 07
- Tổng số HS Tốt nghiệp tiểu học ra lớp: 177/177 đạt 100%
+ Tỉ lệ HS tốt nghiệp THCS năm qua: 610/620 đạt 98,39%
+ Tỉ lệ 15 – 18 tuổi TNTHCS vào THPT, BT nghề: 451/519 đạt 86,90%
- Đội TNTP HCM: 1615; Nữ: 813; Dân tộc: 47
2. Công tác Phổ cập giáo dục THCS:
- Tổng số HS – PC:……; Lớp:……; Nữ:……; Dân tộc:…….
- Tỉ lệ PC THCS (từ 15-18 tuổi TN THCS của 2 hệ) tính đến thời điểm 20/03 là: 451/519 đạt 86,90 %.
- Nắm danh sách HS trong độ tuổi có nguy cơ bỏ học, chuyển đi, theo gia đình làm ăn xa, có kế hoạch biện pháp tiếp tục vận động HS ra lớp.
II/ CÁN BỘ - GIÁO VIÊN – CÔNG NHÂN VIÊN:
- Tổng số cán bộ giáo viên trong biên chế: 87, chia ra:
+ BGH: 03, Nữ: 1; Đảng viên: 03, Nữ: 01
+ CBGV: 83, Nữ: 61; Đảng viên: 21, Nữ: 11
+ CNV: 02, Nữ: 01; Đảng viên: 0; Dân tộc: 02, Nữ: 01
- Công đoàn viên: 87, Nữ: 61
Trong đó:
- Vượt chuẩn Đại học: 31, Nữ: 18, Dân tộc: 0
- Đạt chuẩn (CĐSP 12+3): 56, Nữ: 39; Dân tộc: 01
* Giáo viên thiếu: 0
* Giáo viên hợp đồng: 01
III/ HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ CỦA CÁC BỘ PHẬN:
1. Cơ sở vật chất – Thiết bị dạy học:
- Tổng số phòng hiện có: 30 phòng. Chia ra: KC: 30, BKC: 0
- Tổng số phòng chức năng hiện có: 28
- Bàn ghế HS: 680 bộ, số thiếu: 0
- Những thiết bị được cấp: 0
- Số sử dụng ĐDDH trong tháng: 1746 lượt
- Số ĐDDH làm thêm trong tháng: 71 lượt
* Ưu điểm:
+ Từng bước ổn định các phòng làm việc
+ Vệ sinh trang trí phòng lớp, sắp xếp bàn ghế học sinh
+ Chăm sóc cây xanh cây kiểng, dọn dẹp khuôn viên trường.
+ Trồng mới cây xanh, cây kiểng sân trường.
* Hạn chế: Khâu vệ sinh các phòng học chưa sạch nhất là khu hành lang dãy lầu.
2. Công tác chuyên môn: (Dự giờ, thao giảng, chuyên đề, phong trào mũi nhọn, học tập kinh nghiệm)
* Ưu điểm:
Số lần chuyên đề ƯDCNTT : 01.Tên chuyên đề: Đá cầu, chạy bền
Nội dung công việc |
Số lượng |
Chia ra |
||
Tốt |
Khá |
TB |
||
Thao giảng, hội giảng |
14 |
14 |
|
|
Tổng số tiết dự giờ CBGV |
150 |
144 |
6 |
|
Kiểm tra HSSS – CBGV |
67 |
64 |
3 |
|
Phân loại chất lượng giảng dạy GV |
67 |
66 |
1 |
|
Kiểm tra chuyên đề |
8 |
7 |
1 |
|
Kiểm tra toàn diện |
|
|
|
|
Xếp loại CBGV |
67 |
66 |
1 |
|
- Ký duyệt hồ sơ, hội họp đúng quy định, kiểm tra chéo điểm số các tổ.
- Thực hiện tốt ngày giờ công, chấp hành sự phân công, nghỉ dạy có xin phép, tự sắp xếp dạy bù đúng quy định.
- Bồi dưỡng các phong trào mũi nhọn còn lại theo lịch.
- Tham gia thi HSG bộ môn cấp thành phố với 50HS tham gia.
- Tham gia thi GVG cấp huyện đạt: 10GV. (trong đó: 01 giải I, 01 giải II, 08-CN)
- Tham mưu ra quyết định thi HKII đúng quy định, nghiêm túc, chất lượng.
- Tổ chức ôn tập cho HS chuẩn bị cho thi HKII năm học 2013 - 2014.
* Hạn chế: Việc dạy phụ đạo chưa đều ở môn Anh văn học sinh còn vằng nhiều, Giáo viên còn dạy trễ chương trình. Việc đổi mới phương pháp ở một số giáo viên còn hạn chế.
IV/ CÔNG TÁC QUẢN LÝ: (Ghi công tác giáo dục, chính trị tư tưởng, chỉ đạo dạy học, VHNT-TDTT, đoàn thể, công tác tham mưu phối hợp với UBND thị trấn…)
- Số lượt GV vắng: 27 = 139 tiết (Phép:114, Không phép: 4,Công tác:21; Trễ:0)
- Số GV dạy bù: 17 = 50 tiết, số tiết giáo viên còn trễ chương trình: 17 = 50 tiết
- Số lượt HS vắng trong tháng: 1748 (Phép: 882; KP: 866); Không thuộc bài, không làm bài tập: 628; Vi phạm khác: 179
+ Nổi cộm: Trốn tiết, đồng phục chưa đúng quy định.
* Ưu điểm:
- Ổn định nề nếp học sinh, thực hiện tốt nội quy. Nhắc nhỡ các em thực hiện tốt đồng phục.
- Chỉ đạo tổ chức thi tốt tham gia thi GVG cấp huyện đạt 10Gv.
- Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 30/4 ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng và Quốc tế lao động 01/5.
- Giáo dục tìm hiểu ngày 10/3 âm lịch. Tổ chức hội thi sáng tạo thanh thiếu niên.
- Chỉ đạo rà soát lại chương trình, ôn tập cho HS và tổ chức thi HKII nghiêm túc chất lượng, đúng quy chế.
- Giám sát, phân công thăm hỏi cán bộ giáo viên ốm đau, thai sản.. với số tiền: 300.000 đ
- Tặng quà CBGV dân tộc ăn tết với số tiền: 2.700.000đ
- Tiếp tục thực hiện đóng góp “Quỹ tự tạo” để CB-GV tham quan 200.000đ/GV/ tháng với tổng số tiền 17.200.000đ/tháng.
- Chỉ đạo thực hiện tốt ATGT, phòng tránh các loại bệnh xâm nhập vào trường học, vệ sinh thu dọn CSVC trường.
* Hạn chế: Học sinh còn vắng nhiều, vi phạm nội quy.
* Công tác tài chính: (tính đến ngày 23 tháng 4 năm 2014)
Loại quỹ |
Thu |
Chi |
Tồn |
Ghi chú |
Ngân sách Nhà nước cấp năm 2014 |
7.103.608.000 |
2.194.455.499 |
4.909.152.501 |
|
Quỹ học phí |
421.070.991 |
421.009.940 |
61.051 |
|
Kinh phí hoạt động CMHS |
61.384.400 |
50.958.400 |
10.426.000 |
|
Kinh phí hỗ trợ cơ sở vật chất |
71.570.000 |
58.311.000 |
13.259.000 |
|
Quỹ Phúc lợi cơ quan |
78.297.600 |
67.537.000 |
10.760.600 |
|
Quỹ Công đoàn |
91.203.800 |
82.339.000 |
8.864.800 |
|
Quỹ Đoàn - Đội |
24.623.000 |
8.441.500 |
16.181.500 |
|
V/ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG 05 NĂM 2014.
- Chuẩn bị tốt các điều kiện để đón đoàn kiểm tra Sở giáo dục và đào tạo.
- Tham gia triển lãm đồ dùng dạy học vào ngày 28, 29/4/2014
- Ôn tập, củng cố kiến thức cho Hs chuẩn bị thi HKII năm học 2013 – 2014.
- Rà soát việc thực hiện chương trình của giáo viên.
- Thi học kỳ II vào ngày 05 đến ngày 08/05/2014
VI/ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT: (Phòng giáo dục địa phương)
……………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
Thị trấn Thới Lai, ngày 23 tháng 04 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
Phạm Văn Lục