PHÒNG GD&ĐT THỚI LAI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỚI LAI ____________________Số 13/BC.THCS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________________________________ |
BÁO CÁO CÔNG TÁC
Tháng 01/2014
I/ VỀ QUY MÔ:
1. Lớp, học sinh chính quy:
- Tổng số học sinh toàn trường: 1644 HS; Lớp: 39; Nữ: 813
Học sinh dân tộc: 47; Con thương binh, liệt sĩ: 01
Chia ra:
Khối 6: 10 lớp: 432 HS; Nữ: 215; Dân tộc: 16
Khối 7: 11 lớp: 473 HS; Nữ: 228; Dân tộc: 18
Khối 8: 10 lớp: 412 HS; Nữ: 208; Dân tộc: 06
Khối 9: 08 lớp: 327 HS; Nữ: 162; Dân tộc: 07
- Tổng số HS Tốt nghiệp tiểu học ra lớp: 177/177 đạt 100%
+ Tỉ lệ HS tốt nghiệp THCS năm qua: 610/620 đạt 98,39%
+ Tỉ lệ 15 – 18 tuổi TNTHCS vào THPT, BT nghề: 451/519 đạt 86,90%
- Đội TNTP HCM: 1644; Nữ: 813; Dân tộc: 47
2. Công tác Phổ cập giáo dục THCS:
- Tổng số HS – PC:……; Lớp:……; Nữ:……; Dân tộc:…….
- Tỉ lệ PC THCS (từ 15-18 tuổi TN THCS của 2 hệ) tính đến thời điểm 20/01 là: 451/519 đạt 86,90 %.
- Nắm danh sách HS trong độ tuổi có nguy cơ bỏ học, chuyển đi, theo gia đình làm ăn xa, có kế hoạch biện pháp tiếp tục vận động HS ra lớp.
II/ CÁN BỘ - GIÁO VIÊN – CÔNG NHÂN VIÊN:
- Tổng số cán bộ giáo viên trong biên chế: 83, chia ra:
+ BGH: 02, Nữ: 0; Đảng viên: 02, Nữ: 0
+ CBGV: 79, Nữ: 58; Đảng viên: 21, Nữ: 11
+ CNV: 02, Nữ: 01; Đảng viên: 0; Dân tộc: 02, Nữ: 01
- Công đoàn viên: 83, Nữ: 55
Trong đó:
- Vượt chuẩn Đại học: 30, Nữ: 18, Dân tộc: 0
- Đạt chuẩn (CĐSP 12+3): 51, Nữ: 36; Dân tộc: 01
* Giáo viên thiếu: 0
* Giáo viên hợp đồng: 01
III/ HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ CỦA CÁC BỘ PHẬN:
1. Cơ sở vật chất – Thiết bị dạy học:
- Tổng số phòng hiện có: 30 phòng. Chia ra: KC: 30, BKC: 0
- Tổng số phòng chức năng: 28
- Bàn ghế HS: 680 bộ, số thiếu: 0
- Những thiết bị được cấp: 0
- Số sử dụng ĐDDH trong tháng: 1433 lượt
- Số ĐDDH làm thêm trong tháng: 142
* Ưu điểm: Trang trí phòng lớp, sắp xếp bàn ghế HS, sắp xếp bàn ghế học sinh theo đúng sơ đồ lớp.
+ Chăm sóc hoa kiểng, dọn dẹp khuôn viên trường
+ Trồng mới cây kiểng trên sân trường
* Hạn chế: Khối phòng học khu vực xung quanh chưa vệ sinh chưa tốt.
2. Công tác chuyên môn: (Dự giờ, thao giảng, chuyên đề, phong trào mũi nhọn, học tập kinh nghiệm)
* Ưu điểm:
Số lần chuyên đề: 0, Tên chuyên đề:
Nội dung công việc |
Số lượng |
Chia ra |
||
Tốt |
Khá |
TB |
||
Thao giảng, hội giảng |
10 |
10 |
0 |
|
Tổng số tiết dự giờ CBGV |
103 |
98 |
5 |
|
Kiểm tra HSSS – CBGV |
66 |
64 |
2 |
|
Phân loại chất lượng giảng dạy GV |
66 |
65 |
1 |
|
Kiểm tra chuyên đề |
7 |
7 |
0 |
|
Kiểm tra toàn diện |
0 |
0 |
0 |
|
Xếp loại CBGV |
72 |
71 |
1 |
|
- Ký duyệt hồ sơ, hội họp đúng quy định, kiểm tra chéo điểm số các tổ.
- Thực hiện tốt ngày giờ công, chấp hành sự phân công, nghỉ dạy có xin phép, tự sắp xếp dạy bù đúng quy định.
- Bồi dưỡng các phong trào mũi nhọn còn lại.
- Tham gia thi học sinh giỏi bộ môn cấp huyện.
- Tổ chức sơ kết học kỳ 1 vào ngày 05/01/2014
- Sắp xếp thời khóa biểu, phân công chuyên môn học kỳ 2 đi vào chương trình đúng theo lịch của huyện.
* Hạn chế: Giáo viên còn dạy trễ chương trình, Tổ chưa mở chuyên đề tổ.
IV/ CÔNG TÁC QUẢN LÝ: (Ghi công tác giáo dục, chính trị tư tưởng, chỉ đạo dạy học, VHNT-TDTT, đoàn thể, công tác tham mưu phối hợp với UBND thị trấn…)
- Số lượt GV vắng: 133 = 176 tiết (Phép: 116,Không phép: 0,Công tác:60; Trễ:)
- Số GV dạy bù: 105 tiết, Chưa dạy bù: 71 tiết
- Số lượt HS vắng trong tháng: 1381(Phép: 914; KP: 467); Không thuộc bài, không làm bài tập: 269; Vi phạm khác: 41
+ Nổi cộm: Trốn học chơi game.
* Ưu điểm:
- Ổn định nề nếp học sinh, thực hiện tốt nội quy. Nhắc nhỡ các em thực hiện tốt đồng phục.
- Chỉ đạo tổ chức thi tốt tham gia thi học sinh giỏi cấp huyện.
- Tham mưu hội khuyến học, xét chọn học bổng Châu Á cho 03 Hs có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. Vận động quyên góp toàn thể HS để mua quà Tết cho Hs nghèo có hoàn cảnh khó khăn với số tiền: 2.221.000 đồng. Tổ chức nụ cười Xuân với 39 suất quà cho học sinh nghèo của 39 lớp.
- Tặng 94 phần quà tết cho CB-GV-CNV với số tiền: 17.390.000 đồng và 39 suất quà tết cho Hs với số tiền: 1.755.000 đồng.
- Chỉ đạo thực hiện tốt việc kiểm kê tài sản nhà trường.
- Tiếp tục thực hiện đóng góp “Quỹ tự tạo” để CB-GV tham quan 200.000đ/GV/ tháng với tổng số tiền 16.200.000đ/tháng.
- Chỉ đạo thực hiện tốt ATGT, phòng tránh các loại bệnh xâm nhập vào trường học, vệ sinh thu dọn CSVC trường.
* Hạn chế: Học sinh còn vắng nhiều, vi phạm nội quy.
* Công tác tài chính: (tính đến ngày 23 tháng 01 năm 2014)
Loại quỹ |
Thu |
Chi |
Tồn |
Ghi chú |
Ngân sách Nhà nước cấp năm 2013 |
7.103.608.000 |
882.403.838 |
6.221.204.162 |
|
Quỹ học phí |
419.570.991 |
411.350.940 |
8.220.051 |
|
Kinh phí hoạt động CMHS |
61.384.400 |
50.958.400 |
10.426.000 |
|
Kinh phí hỗ trợ CSVC |
72.070.000 |
58.311.000 |
13.759.000 |
|
Quỹ Phúc lợi cơ quan |
70.377.100 |
64.658.000 |
5.719.100 |
|
Quỹ Công đoàn |
78.064.800 |
61.414.500 |
16.650.300 |
|
Quỹ Đoàn - Đội |
22.401.500 |
4.362.000 |
18.039.500 |
|
V/ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG 02 NĂM 2014.
- Tham gia thi nghề phổ thong khóa tháng 02/2014
- Thi đồ dùng dạy học tự làm cấp huyện ngày 14 – 15/2/2014
- Tổ chức thi sáng tạo KH-KT giáo viên cấp huyện.
- Tổ chức thi vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết tình huống thực tiển dành cho học sinh trung học và cuộc thi “dạy học theo chủ đề tích hợp”
- Kiểm tra toàn diện 05 giáo viên, chuyên đề 10 giáo viên.
VI/ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT: (Phòng giáo dục địa phương)
…………………………………………………………………………………………
Thị trấn Thới Lai, ngày 23 tháng 01 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
Phạm Văn Lục