PHÒNG GD - ĐT THỚI LAI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỚI LAI Số: 02/TCHS-THCS |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thị trấn Thới lai, ngày 01 tháng 08 năm 2013 |
TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ THI ĐUA HỌC SINH
LỚP CHỦ NHIỆM
Căn cứ vào tình hình thực tế của trường THCS thị trấn Thới Lai. Ban thi nhà trường đề ra thang điểm đánh giá thi đua học sinh, lớp chủ nhiệm như sau:
A. THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ HỌC SINH:
I/ PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ:
- Tổng số điểm cho trước trong một buổi học là 100 điểm ( Trong đó Đạo đức: 30 điểm; Học tập: 30 điểm: Bảo vệ tài sản: 10 điểm; nề nếp ra vào lớp: 10 điểm; Thể dục, văn nghệ: 10 điểm; Lao động vệ sinh: 10 điểm).
- Tập thể cá nhân vi phạm sẽ bị trừ điểm;
- Kết quả thi đua của lớp trong buổi là số điểm đã bị trừ còn lại . Điểm thi đua trong tuần là điểm trung bình cộng của các buổi thực học trong tuần. Điểm thi đua trong tháng là điểm trung bình cộng của các tuần thực học trong tháng. Điểm thi đua trong học kỳ là điểm trung bình cộng của các tháng trong học kỳ. Điểm thi đua cả năm học là điểm trung bình cộng của học kỳ 1,2.
II/ THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THI ĐUA:
TT |
NỘI DUNG VI PHẠM |
Thang điểm trừ |
Ghi chú |
|
1/ Thực hiện nội qui, đạo đức:30 điểm |
||||
1 |
- Có thái độ vô lễ với thầy giáo, cô giáo |
30đ/hs |
|
|
2 |
- Xúc phạm nhân phẩm, danh dự của bạn, đánh nhau gây rối trật tự trong và ngoài nhà trường. |
30đ/hs |
|
|
3 |
- Hút thuốc , uống rượu bia, đánh bài |
30đ/hs |
|
|
Lưu ý: Lớp có học sinh vi phạm lần đầu sẽ bị xếp loại Yếu, nếu những học sinh đó tiếp tục vi phạm lần thứ 2 thì GVCN có hình thức kiểm điểm trước tập thể và lập hồ sơ đề nghị HĐKL nhà trường xử lý. |
||||
4 |
- Nói tục, chửi thề. |
10đ/hs |
|
|
5 |
- Sử dụng điện thoại trong giờ học. |
10 đ/hs |
|
|
6 |
- Để tóc dài, nhuộm tóc, tô son, đánh phấn, sơn móng tay, móng chân, |
10đ/hs |
|
|
7 |
- Không đồng phục. (Không đúng đồng phục theo quy định: giày bata trắng, phù hiệu, khăn quàng, không mang dây thắt lưng, không bỏ áo vào quần …) |
10đ/hs |
|
|
8 |
- Học sinh vi phạm nội quy Cờ đỏ nhắc nhở mà không chấp hành. Chạy xe không nghiêm túc khi tham gia lưu thông trên đường. |
10đ/hs |
|
|
9 |
- Gửi xe bên ngoài nhà trường, để xe không đúng nơi quy định. |
5đ/hs |
|
|
10 |
- Đi vệ sinh (Không dội nước, bỏ rác không đúng nơi quy định …) |
5đ/hs |
|
|
11 |
- Cờ đỏ không hoàn thành nhiệm vụ của lớp trực... |
5 đ/lượt |
|
|
12 |
- Không nộp báo cáo buổi trực, tuần, tháng |
20 điểm |
|
|
2/ Hoạt động học tập: 30 điểm |
||||
13 |
- Bỏ học, trốn tiết |
20đ/hs |
|
|
14 |
- Quay cóp, gian lận, chỉ bài cho bạn trong khi làm bài kiểm tra và thi cử |
20đ/hs |
|
|
15 |
- Tự ý ra khỏi khu vực trường học trong giờ học và trong giờ ra chơi |
10đ/hs |
|
|
16 |
- Không thuộc bài, không soạn bài , không làm bài tập về nhà. |
5đ/hs |
|
|
17 |
- Vắng không xin phép. |
5đ/hs |
|
|
18 |
- Đi học trể, ra ngoài phòng học trong giờ chuyển tiết. |
5đ/hs |
|
|
19 |
- Tiết C |
15đ |
|
|
20 |
- Tiết D |
25đ |
|
|
3/ Bảo vệ tài sản:10 điểm |
||||
21 |
- Không chốt cửa cẩn thận, làm vỡ cửa kính. |
10đ/lớp |
|
|
22 |
- Đập bàn, ghế gây mất trật tự. |
10đ/lớp |
|
|
23 |
- Chạy, nhảy, ngồi trên bàn, ngồi trên lang can, trèo rào… |
10đ/hs |
|
|
24 |
- Không tắt đèn, tắt quạt sau khi ra khỏi phòng và khi tan học. |
10đ/lớp |
|
|
25 |
- Làm gãy bàn ghế, làm hư hỏng thiết bị điện, rèm của sổ ( phải bồi thường theo quy định)... |
20đ/lớp |
|
|
26 |
- Viết, vẽ bậy lên tường, bàn, bảng, xé, bôi xóa thông báo của nhà trường. |
10đ/hs |
|
|
27 |
- Bẻ cành, hái nhánh cây xanh, cây kiểng trong trường, khu vực hành chánh.. |
10đ/hs |
|
|
4/ Nề nếp ra vào lớp:10 điểm |
||||
28 |
- Không xếp hàng ra vào lớp, ra vào lớp chậm sau khi đã có hiệu lệnh trống |
5đ/hs |
|
|
29 |
- Tập trung xếp hàng chào cờ không nghiêm túc, tự ý bỏ hàng khi chưa cho phép. |
5đ/hs |
|
|
30 |
- Không nghiêm túc, mất trật tự, xếp hàng không ngay ngắn khi chào cờ. |
5đ/hs |
|
|
5/ Thể dục – Văn nghệ:10 điểm |
||||
31 |
- Không nghiêm túc trong giờ tập thể dục giữa buổi, các buổi lễ, các buổi sinh hoạt tập thể toàn trường. |
10đ/hs |
|
|
32 |
- Không hát chào cờ, hát đầu giờ, hát không đúng nhịp... |
5đ/hs |
|
|
6/ Lao Động – Vệ Sinh - Hướng Nghiệp:10 điểm |
||||
33 |
- Vệ sinh lớp, hành lang không sạch, vệ sinh muộn, không đổ rác đúng nơi quy định. |
10đ/lớp |
|
|
34 |
- Không lau bảng khi vào giờ học và đổi tiết. |
5đ/lớp |
|
|
35 |
- Thiếu khăn bàn, bình hoa, phấn, bông lau bảng, dụng cụ học tập |
5đ/lớp |
|
|
36 |
- Khu vực phân công trực vệ sinh sân trường, hành lang, bồn hoa không sạch... |
10đ/lớp |
|
|
37 |
- Mua quà vặt trước cổng trường, trong trường không đúng nơi quy định.. |
5đ/hs |
|
|
38 |
- Đem thức ăn, nước uống vào khu vực hành lang và phòng học |
5đ/hs |
|
|
39 |
- Làm mất vệ sinh lớp học, xả rác, tạt nước, không tắt vòi nước nhà vệ sinh |
10đ/hs |
|
|
III. ĐIỂM THƯỞNG:
- Học sinh đạt điểm 10: cộng 5 điểm/ lượt
- Phát hiện học sinh đánh nhau, trốn tiêt, chơi game, uống rượu, hút thuốc, vi phạm khác..Báo cho Giám thi và Tổng phụ trách được cộng: 10 điểm/ lần
- Lớp đạt 100% tiết A trong tuần: Cộng 10 điểm/ Tuần
- Lớp không có học sinh vi phạm nội quy: Cộng 10 điểm/Tuần
- Lớp có học sinh đạt giải văn nghệ, thể dục thể thao, học sinh giỏi cấp huyện trở lên : +10 điểm/1HS (Cộng vào cuối học kì, cả năm)
- Nhặt được của rơi trả lại cho người đánh mất: +10đ/ lượt
IV/ XẾP LOẠI THI ĐUA TRONG TUẦN, THÁNG,HỌC KỲ, CẢ NĂM:
- Từ 80 - 100 điểm Xếp loại tốt, (Riêng các lớp chọn: từ 90 – 100 điểm)
- Từ 65 - 79 điểm Xếp loại khá
- Từ 50 - 64 điểm Xếp loại TB
- Từ 35 - 49 điểm Xếp loại yếu
- Dưới 35 điểm Xếp loại kém
B. THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ LỚP CHỦ NHIỆM:
- 1. Lớp tiên tiến:
- Xếp loại thi đua học kỳ, cả năm: Tốt
- Hạnh kiểm : 100% học sinh từ khá trở lên
- Học lực : trên 98% học sinh từ trung bình trở lên.(Riêng lớp chọn 5% khá , giỏi 95% )
- Tốt nghiệp : 100% học sinh tốt nghiệp THCS. Tỷ lệ học sinh lên lớp: 100%
- Học sinh giỏi: có 25% học sinh giỏi cấp huyện, thành phố đối với học sinh lớp 9( lớp chọn) và có 10% trở lên học sinh giỏi cấp trường đối với các lớp 6,7,8,9;
- Không có học sinh bỏ học.
2. Lớp khá:
- Xếp loại thi đua học kỳ, cả năm: Khá
- Hạnh kiểm : 100% học sinh từ trung bình trở lên
- Học lực : trên 95% học sinh từ trung bình trở lên
- Tốt nghiệp : 98 % học sinh tốt nghiệp THCS. Tỷ lệ học sinh lên lớp: 98%
- Học sinh giỏi: có 5% trở lên học sinh giỏi cấp trường, cấp huyện đối với các lớp 6,7,8,9;
- Tỷ lệ học sinh bỏ học không quá 1,5%
3. Lớp trung bình:
- Xếp loại thi đua học kỳ, cả năm: Trung bình
- Hạnh kiểm : 98% học sinh từ trung bình trở lên
- Học lực : trên 90% học sinh từ trung bình trở lên
- Tốt nghiệp : 95 % học sinh tốt nghiệp THCS. Tỷ lệ học sinh lên lớp: 95%
- Tỷ lệ học sinh bỏ học không quá 2%
4. Lớp yếu:
- Xếp loại thi đua học kỳ, cả năm: yếu
- Hạnh kiểm : 95% học sinh từ trung bình trở lên
- Học lực : trên 88% học sinh từ trung bình trở lên
- Tốt nghiệp : 90 % học sinh tốt nghiệp THCS. Tỷ lệ học sinh lên lớp: 90%
- Tỷ lệ học sinh bỏ học không quá 2,5%
5. Lớp kém:
- Xếp loại thi đua học kỳ, cả năm: yếu, kém
- Hạnh kiểm : 93% học sinh từ trung bình trở lên
- Học lực : trên 85% học sinh từ trung bình trở lên
- Tốt nghiệp : 89 % học sinh tốt nghiệp THCS. Tỷ lệ học sinh lên lớp: 89%
- Tỷ lệ học sinh bỏ học không quá 3%
C/ KHEN THƯỞNG
Ban thi đua học sinh sẽ tổ chức đánh giá, nhận xét thi đua hàng tuần, hàng tháng và tổ chức sơ kết thi đua theo từng học kì và cuối năm học. Kết quả thi đua ở mỗi tháng và mỗi học kì và cuối năm học đều có tổ chức khen, thưởng và áp dụng các biện pháp kỷ luật cụ thể.
Trên đây là toàn bộ nội dung thang điểm dánh giá xếp loại thi đua của học sinh. Ban thi đua học sinh đề nghị GVCN các lớp tổ chức triển khai đến từng cá nhân học sinh lớp mình để các em tích cực thi đua đạt thành tích cao nhất.
TM. BAN THI ĐUA HỌC SINH
HIỆU TRƯỞNG P. CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
TỔNG PHỤ TRÁCH
Phạm Kim Ngân