QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ HỘI HỌP, BÁO CÁO
STT |
Nội dung công việc |
Ngày tháng |
Bộ phận thực hiện |
Người kiểm tra |
1 |
Họp giao ban hàng tuần |
Thứ 2/tuần |
BGH, CTCĐ, TPT, GT |
Hiệu trưởng |
2 |
Lên kế hoạch giảng dạy |
T1/thứ2/tuần |
Toàn thể CBGV |
Tổ trưởng CM |
3 |
Họp Ban lãnh đạo mở rộng |
Thứ 4/tuần1 /tháng |
BGH, CTCĐ, TPT, GT, Tổ chuyên môn |
Hiệu trưởng |
4 |
Họp HĐSP + Công đoàn + Chi đoàn |
Thứ 5/ tuần1 |
Toàn thể CBGV-CNV |
Hiệu trưởng CTCĐ, TPT |
5 |
Họp chuyên môn + tổ chuyên môn |
Thứ 5/tuần 2 |
Toàn thể CBGV |
P. HT, tổ trưởng CM |
6 |
Họp tổ chủ nhiệm |
Ra chơi thứ 5/tuần 3 |
Giáo viên chủ nhiệm |
Hiệu trưởng Tổ GT, TPT |
7 |
Họp tổ chuyên môn |
Thứ 5/tuần 4 |
Toàn thể CBGV |
P. HT, tổ trưởng CM |
8 |
Nộp sổ đầu bài, Sổ ghi tên ghi điểm |
05/tháng |
Giáo viên chủ nhiệm |
P. HT |
9 |
Duyệt kế hoạch bộ phận |
05/tháng |
BGH, CTCĐ, TPT, GT, TCM, PC.THCS, TV, TB… |
Hiệu trưởng |
10 |
Nộp HSSS của giáo viên, tổ CM |
20/ tháng |
Toàn thể CBGV |
Tổ trưởng |
11 |
Báo cáo tháng của GVCN, GVBM |
20/tháng |
Toàn thể CBGV |
Tổ CM, GT |
12 |
Báo cáo tháng của tổ chuyên môn |
21/tháng |
Tổ CM, TV,TB |
P. HT |
13 |
Báo cáo tháng của các bộ phận |
22/tháng |
Ban tổ chuyên môn |
Thư ký HĐ |
14 |
Báo cáo tháng về PGD-ĐT |
25/tháng |
Thư ký Hội đồng |
Hiệu trưởng |
15 |
Vào sổ điểm, Điểm danh học sinh |
25-30/tháng |
Giáo viên chủ nhiệm, Giáo viên bộ môn |
P. HT |
16 |
Kê khai quy mô giờ (buổi) |
25-30/tháng |
Giáo viên Bộ môn, Tổ CM |
P. HT |
17 |
Báo cáo thống kê bộ môn: giữa kỳ, học kỳ, cả năm |
Ngày thứ 3 khi kỳ thi kết thúc |
Toàn thể CBGV |
P. HT, TCM, GVCN |
18 |
Báo cáo thống kê 2 mặt giáo dục: học kỳ, cả năm |
Ngày thứ 4 khi kỳ thi kết thúc |
Giáo viên chủ nhiệm |
Văn phòng, TCM, PHT |
19 |
Báo cáo thống kê 2 mặt giáo dục: học kỳ, cả năm về PGD-ĐT |
Ngày thứ 5 khi kỳ thi kết thúc |
Bộ phận văn phòng |
Hiệu trưởng |
20 |
Nộp đề thi: kiểm tra định kỳ, giữa kỳ, học kỳ, cả năm |
07 ngày trước ngày thi |
Toàn thể CBGV |
P. HT, tổ trưởng CM |