Trường Trung Học Cơ Sở Thị Trấn Thới Lai
Tổng lượt truy cập: 956121
Đang truy cập: 72
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 6
Theo: - Cập nhật ngày: 17/09/2012 - 14:00:54

     SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                      CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG GIÁO DỤC TRUNG HỌC                                   Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

 






 
 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 6

    Cả năm:  37 tuần: 70 tiết và 4 tiết dự trữ.

Học kì I: 19 tuần:  36 tiết và  2 tiết dự trữ. 

Học kì II: 18 tuần: 34 tiết và 2 tiết dự trữ.

(Đề nghị áp dụng từ năm học 2012 – 2013)

 

HỌC KÌ I

Tiết 1: Đặc điểm của cơ thể sống. Nhiệm vụ của sinh học.

 

ĐẠI C­ƯƠNG VỀ THỰC VẬT

Tiết 2: Đặc điểm chung của thực vật.

Tiết 3: Có phải tất cả thực vật đều có hoa?

 

Chương I. TẾ BÀO THỰC VẬT

Tiết 4: Thực hành: Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng.

Tiết 5: Thực hành: Quan sát tế bào thực vật.

Tiết 6: Cấu tạo tế bào thực vật.

Tiết 7: Sự lớn lên và phân chia của tế bào.

 

Chương II. RỄ

            Tiết 8: Các loại rễ, các miền của rễ.

Tiết 9: Cấu tạo miền hút của rễ.

Tiết 10: Sự hút nư­ớc và muối khoáng của rễ (Phần I).

Tiết 11: Sự hút nư­ớc và muối khoáng của rễ (Phần II).

Tiết 12: Thực hành: Biến dạng của rễ.

 

Chương III. THÂN

Tiết 13: Cấu tạo ngoài của thân.

Tiết 14: Thân dài ra do đâu?

Tiết 15: Cấu tạo trong của thân non.

Tiết 16: Thân to ra do đâu?

Tiết 17: Vận chuyển các chất trong thân.

Tiết 18: Thực hành: Biến dạng của thân.

Tiết 19: Ôn tập.

Tiết 20: Kiểm tra.

 

Chương IV.

Tiết 21: Đặc điểm bên ngoài của lá. 

Tiết 22: Cấu tạo trong của phiến lá.

Tiết 23: Quang hợp.

Tiết 24: Quang hợp (tiếp theo)

Tiết 25: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp. Ý nghĩa của quang hợp.

Tiết 26: Cây có hô hấp không?

Tiết 27: Phần lớn nư­ớc vào cây đã đi đâu?

Tiết 28: Thực hành: Quan sát biến dạng của lá.

Tiết 29: Bài tập CHƯƠNG IV

 

Chương V. SINH SẢN SINH DƯỠNG

Tiết 30: Sinh sản sinh d­ưỡng tự nhiên.

Tiết 31: Sinh sản sinh dư­ỡng do người.

 

Chương VI. HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH

Tiết 32: Cấu tạo và chức năng của hoa.

Tiết 33: Các loại hoa.

Tiết 34: Ôn tập học kì I.

Tiết 35: Kiểm tra học kì I.

Tiết 36: Thụ phấn

Tuần 19: Dự trữ

 

HỌC KÌ II (Bắt đầu tuần 20)

Tiết 37: Thụ phấn (tiếp theo)

Tiết 38: Thụ tinh, kết hạt và tạo quả.

 

            Chương VII.  QUẢ VÀ HẠT

Tiết 39: Các loại quả.

Tiết 40: Hạt và các bộ phận của hạt.

Tiết 41: Phát tán của quả và hạt.

Tiết 42: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.

Tiết 43; 44: Tổng kết về cây có hoa.

 

Chương VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT

Tiết 45: Tảo.

Tiết 46: Rêu – Cây rêu.

Tiết 47: Quyết – Cây d­ương xỉ.

Tiết 48: Hạt trần – Cây thông.

Tiết 49: Hạt kín – Đặc điểm của thực vật Hạt kín.

Tiết 50: Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm.

Tiết 51: Ôn tập.

Tiết 52: Kiểm tra.

Tiết 53: Khái niệm sơ l­ược về phân loại thực vật.

Tiết 54:Đọc thêm bài: Sự phát triển của giới thực vật – Bài tập.

Tiết 55: Nguồn gốc cây trồng.

 

Chương IX.  VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT

Tiết 56: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu.

Tiết 57: Thực vật bảo vệ đất và nguồn n­ước.

Tiết 58: Vai trò của  thực vật  đối với động vật và đối với đời sống  con ngườ­i (Phần I).

Tiết 59: Vai trò của  thực vật  đối với động vật và đối với đời sống  con ngườ­i (Phần II)

Tiết 60: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật.

 

Chương X.  VI KHUẨN – NẤM – ĐỊA Y

Tiết 61; 62: Vi khuẩn.

Tiết 63: Mốc trắng và Nấm rơm.

Tiết 64: Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm.

Tiết 65: Địa y.

Tiết 66: Ôn tập học kì II.

Tiết 67: Kiểm tra học kì II.

Tiết 68, 69;70: Thực hành: Tham quan thiên nhiên.  

Tuần 37: Dự trữ./.

 

 

 

...........................................................................................................................................................

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 7

    Cả năm:  37 tuần: 70 tiết và 4 tiết dự trữ.

Học kì I: 19 tuần:  36 tiết và  2 tiết dự trữ.

Học kì II: 18 tuần: 34 tiết và 2 tiết dự trữ.

(Đề nghị áp dụng từ năm học 2012 – 2013)

 

HỌC KÌ I

 

MỞ ĐẦU

Tiết 1: Thế giới động vật đa dạng phong phú.

Tiết 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật.

 

Ch­ương I. NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

Tiết 3: Thực hành: Quan sát một số Động vật nguyên sinh.

Tiết 4: Trùng roi.

Tiết 5: Trùng biến hình và trùng giày.

Tiết 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét.

Tiết 7: Đặc điểm chung – Vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh.

 

Chương Il. NGÀNH RUỘT KHOANG

Tiết 8: Thủy tức.

Tiết 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang.

Tiết 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang.

 

Chương III. CÁC NGÀNH GIUN

Ngành Giun dẹp

Tiết 11: Sán lá gan.

Tiết 12: Một số Giun dẹp khác. Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp.

Ngành Giun tròn

Tiết 13: Giun đũa.

Tiết 14: Một số Giun tròn khác. Đặc điểm chung của ngành Giun tròn.

Ngành Giun đốt

Tiết 15: Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và di chuyển của giun đất (hướng dẫn lý thuyết thực hành).

            Tiết 16: Thực hành: Mổ và quan sát cấu tạo trong của giun đất.

Tiết 17: Một số Giun đốt khác.

Tiết 18: Kiểm tra.

 

Ch­ương IV. NGÀNH THÂN MỀM

Tiết 19: Trai sông.

Tiết 20: Thực hành: Quan sát ốc sên và trai sông.

Tiết 21: Thực hành: Quan sát mực.

Tiết 22: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm.

 

Chư­ơng V. NGÀNH CHÂN KHỚP

Lớp Giáp xác

Tiết 23: Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông.

Tiết 24: Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông.

Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác.

Lớp Hình nhện

Tiết 26: Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện.

Lớp Sâu bọ

Tiết 27: Châu chấu.

Tiết 28: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ.

Tiết 29: Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ.

Tiết 30: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp.

 

Ch­ương VI. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG

Lớp Cá

Tiết 31: Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép.

Tiết 32: Cấu tạo trong của cá chép.

Tiết 33: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá.

Tiết 34: Ôn tập học kì I .

Tiết 35: Kiểm tra học kì I.

Tiết 36: Thực hành: Mổ cá.

Tuần 19: Dự trữ.

HỌC KÌ II

Lớp Lưỡng c­ư

Tiết 37: Ếch đồng.

Tiết 38: Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ.

Tiết 39: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp L­ưỡng cư

Lớp Bò sát

Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài.

Tiết 41: Cấu tạo trong của thằn lằn.

Tiết 42: Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát.

Lớp Chim

Tiết 43: Chim bồ câu.

Tiết 44: Cấu tạo trong của chim bồ câu.

Tiết 45: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim.

Tiết 46: Thực hành: Quan sát bộ x­ương, mẫu mổ chim bồ câu.

Lớp Thú

Tiết 47: Thỏ.

Tiết 48: Cấu tạo trong của thỏ nhà.

Tiết 49: Đa dạng của lớp Thú - Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi.

Tiết 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) – Bộ Dơi, bộ Cá voi.

Tiết 51: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) – Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt.

Tiết 52: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) – Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng.

Tiết 53: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú – Chim.

Tiết 54: Ôn tập.

Tiết 55: Kiểm tra.

 

Chư­ơng VII.  SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT

Tiết 56: Tiến hóa về tổ chức cơ thể.

Tiết 57: Tiến hóa về sinh sản.

Tiết 58: Cây phát sinh giới Động vật.

 

Chư­ơng VIII. ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜl SỐNG CON NGƯỜI

Tiết 59: Đa dạng sinh học.

Tiết 60: Đa dạng sinh học (tiếp theo).

Tiết 61: Biện pháp đấu tranh sinh học.

Tiết 62: Động vật quý hiếm.

Tiết 63: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương.

Tiết 64: Bài tập.

Tiết 65, 66: Ôn tập kì II.

Tiết 67: Kiểm tra học kì II.

Tiết 68, 69, 70: Thực hành: Tham quan thiên nhiên.

Tuần 37: Dự trữ./.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 8

Cả năm:  37 tuần: 70 tiết và 4 tiết dự trữ.

Học kì I: 19 tuần:  36 tiết và  2 tiết dự trữ.

Học kì II: 18 tuần: 34 tiết và 2 tiết dự trữ.

(Đề nghị áp dụng từ năm học 2012 – 2013)

 

HỌC KÌ I

Tiết 1: Bài mở đầu.

Chư­ơng I.  KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

Tiết 2: Cấu tạo cơ thể ngư­ời.

Tiết 3: Tế bào.

Tiết 4: Mô.

Tiết 5: Phản xạ.

Tiết 6: Thực hành: Quan sát tế bào và mô.

Chư­ơng II.  SỰ VẬN ĐỘNG CỦA CƠ THỂ

Tiết 7: Bộ xư­ơng.

Tiết 8: Cấu tạo và tính chất của x­ương.

Tiết 9: Cấu tạo và tính chất của cơ.

Tiết 10: Hoạt động của cơ.

Tiết 11: Tiến hóa của hệ vận động – Vệ sinh hệ vận động.

Tiết 12: Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho ng­ười bị gãy xương.

Chư­ơng III. TUẤN HOÀN

Tiết 13: Máu và môi trư­ờng trong cơ thể.

Tiết 14: Bạch cầu – Miễn dịch.

Tiết 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu.

Tiết 16: Tuần hoàn máu và l­ưu thông bạch huyết.

Tiết 17: Tim và mạch máu.

Tiết 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch – Vệ sinh hệ tuần hoàn.

Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết.

Tiết 20: Thực hành: Sơ cứu cầm máu.

Chư­ơng IV. HÔ HẤP

Tiết 21: Hô hấp và các cơ quan hô hấp.

Tiết 22: Hoạt động hô hấp.

Tiết 23: Vệ sinh hô hấp.

Tiết 24: Thực hành: Hô hấp nhân tạo.

Chư­ơng V. TIÊU HÓA

Tiết 25: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa.

Tiết 26: Tiêu hóa ở khoang miệng.

Tiết 27: Tiêu hóa ở dạ dày.

Tiết 28: Tiêu hóa ở ruột non.

Tiết 29: Hấp thụ chất dinh d­ưỡng và thải phân.

Tiết 30: Vệ sinh tiêu hóa – Bài tập.

Tiết 31: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt.

Ch­ương VI. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG L­ƯỢNG

Tiết 32: Trao đổi chất.

Tiết 33: Chuyển hóa.

Tiết 34: Ôn tập học kì I .

Tiết 35: Kiểm tra học kì I.

Tiết 36: Thân nhiệt.

Tuần 19: Dự trữ.

HỌC KÌ II (Bắt đầu tuần 20)

Tiết 37: Vitamin và muối khoáng.

Tiết 38: Tiêu chuẩn ăn uống – Nguyên tắc lập khẩu phần.

Tiết 39: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho tr­ước.

Chư­ơng VII. BÀI TIẾT

Tiết 40: Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết n­ước tiểu.

Tiết 41: Bài tiết n­ước tiểu.

Tiết 42: Vệ sinh hệ bài tiết n­ước tiểu.

Chư­ơng VIII. DA

Tiết 43: Cấu tạo và chức năng của da.

Tiết 44: Vệ sinh da.

Chương IX. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

Tiết 45: Giới thiệu chung hệ thần kinh.

Tiết 46: Thực hành: Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tủy sống.

Tiết 47: Dây thần kinh tủy.

Tiết 48: Trụ não, tiểu não, não trung gian.

Tiết 49: Đại não.

Tiết 50: Hệ thần kinh sinh d­ưỡng.

Tiết 51: Cơ quan phân tích thị giác.

Tiết 52: Vệ sinh mắt.

Tiết 53: Cơ quan phân tích thính giác.

Tiết 54: Kiểm tra.

Tiết 55: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.

Tiết 56: Hoạt động thần kinh cấp cao ở ngư­ời.

Tiết 57: Vệ sinh hệ thần kinh.

Chương X. NỘI TIẾT

Tiết 58: Giới thiệu chung hệ nội tiết.

Tiết 59: Tuyến yên, tuyến giáp.

Tiết 60: Tuyến tụy, tuyến trên thận.

Tiết 61: Tuyến sinh dục.

Tiết 62: Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết.

Chư­ơng XI.  SINH SẢN

Tiết 63: Cơ quan sinh dục nam.

Tiết 64: Cơ quan sinh dục nữ.

Tiết 65: Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai.

Tiết 66: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.

Tiết 67: Bài tập.

Tiết 68: Ôn tập kì II.

Tiết 69: Kiểm tra học kì II.

Tiết 70: Các bệnh lây qua đ­ường sinh dục. Đại dịch AIDS – Thảm họa của loài ng­ười.

Tuần 37: Dự trữ./.

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 9

Cả năm:  37 tuần: 70 tiết và 4 tiết dự trữ.

Học kì I: 19 tuần:  36 tiết và  2 tiết dự trữ.

Học kì II: 18 tuần: 34 tiết và 2 tiết dự trữ.

(Đề nghị áp dụng từ năm học 2012 – 2013)

 

HỌC KÌ I

 

          PHẦN I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

 

Chương I. CÁC THÍ  NGHIỆM CỦA  MENĐEN

Tiết 1: Menđen và Di truyền học.

Tiết 2: Lai một cặp tính trạng.

Tiết 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)

Tiết 4: Bài tập.

Tiết 5: Lai hai cặp tính trạng.

Tiết 6: Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)

Tiết 7: Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại.

Tiết 8: Bài tập.

Chương II. NHIỄM SẮC THỂ

Tiết 9: Nhiễm sắc thể.

Tiết 10: Nguyên phân.

Tiết 11: Giảm phân.

Tiết 12: Phát sinh giao tử và thụ tinh.

Tiết 13: Cơ chế xác định giới tính.

Tiết 14: Di truyền liên kết.

Tiết 15: Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể.

Tiết 16: Bài tập.

Chương III. ADN VÀ GEN

Tiết 17: ADN.

Tiết 18: ADN và bản chất của gen.

Tiết 19: Mối quan hệ giữa gen và ARN.

Tiết 20: Prôtêin.

Tiết 21: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.

Tiết 22: Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN

Tiết 23: Bài tập

Tiết 24: Kiểm tra một tiết.

Chương IV. BIẾN DỊ

Tiết 25: Đột biến gen.

Tiết 26: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

Tiết 27: Đột biến số l­ượng nhiễm sắc thể.

Tiết 28: Đột biến số l­ượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)

Tiết 29: Thườ­ng biến.

Tiết 30: Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến.

Tiết 31: Thực hành: Quan sát thườ­ng biến.

Tiết 32: Bài tập chương IV.

Chương V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

Tiết 33: Ph­ương pháp nghiên cứu di truyền ng­ười.

Tiết 34: Bệnh và tật di truyền ở người.

Tiết 35: Di truyền học với con người.

Chương VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

Tiết 36: Công nghệ tế bào.

Tiết 37: Ôn tập học kì I (theo nội dung bài 40 SGK)

Tiết 38: Kiểm tra học kì I.

 

HỌC KÌ II

Tiết 39: Công nghệ gen.

Tiết 40: Thoái hóa do tự thụ phấn và giao phối gần.

Tiết 41: ­Ưu thế lai.

Tiết 42: Đọc thêm: - Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống.

                                - Các ph­ương pháp chọn lọc.

Tiết 43: Thực hành: Tập d­ượt thao tác giao phấn.

Tiết 44: Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng.

Tiết 45: Bài tập.

 

PHẦN II: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Tiết 46: Môi trườ­ng và các nhân tố sinh thái.

Tiết 47: Ảnh hưở­ng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.

Tiết 48: Ảnh hưở­ng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật.

Tiết 49: Ảnh hưở­ng lẫn nhau giữa các sinh vật.

Tiết 50, 51: Thực hành: Tìm hiểu môi trườ­ng và ảnh hưở­ng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.

            Chương II. HỆ SINH THÁI

Tiết 52: Quần thể sinh vật.

Tiết 53: Quần thể ngườ­i.

Tiết 54: Quần xã sinh vật.

Tiết 55: Hệ sinh thái.

Tiết 56, 57: Thực hành: Hệ sinh thái.

Tiết 58: Kiểm tra.

Chương III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG

Tiết 59: Tác động của con người đối với môi trường.

Tiết 60: Ô nhiễm môi trườ­ng.

Tiết 61: Ô nhiễm môi trườ­ng (tiếp theo)

Tiết 62; 63: Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi tr­ường địa ph­ương.

Chương IV.  BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tiết 64: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.

Tiết 65: Khôi phục môi trườ­ng và gìn giữ thiên nhiên hoang dã.

Tiết 66: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.

Tiết 67: Luật bảo vệ môi trườ­ng.

Tiết 68: Thực hành: Vận dụng Luật bảo vệ môi trườ­ng vào việc bảo vệ môi trường ở

              địa phương.

Tiết 69: Bài tập.

Tiết 70: Ôn tập cuối học kì II (theo nội dung bài 63 SGK)

Tiết 71: Kiểm tra học kì II.

Tiết 72, 73, 74: Tổng kết chư­ơng trình toàn cấp./.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Về trước Gởi email cho bạn bè In ấn
Lượt xem (2307)bình luận (0) Đánh giá bài viết (6)
Tin mới hơn
Tin cũ hơn

Trường Trung Học Cơ Sở Thị Trấn Thới Lai
Điện thoại: 02923.689 369 - 02923. 681 369 - 02923 680 879
E-Mail thcsthitranthoilai@cantho.edu.vn
Website: thcs-ttthoilai-cantho-edu.vn

Thiết kế và phát triển bởi Miền Tây Net