PHÒNG GD HUYỆN THỚI LAI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Trường THCS Thị Trấn Thới Lai Năm Học: 2009- 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC |
MÔN: SINH HỌC
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM |
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO |
MÃ PHÁCH |
|
Giám khảo 1:………………………………….. ………………………………………………… Giám khảo 1:………………………………….. …………………………………………………
|
|
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 ĐIỂM).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Thân nhiệt của người bình thường là:
a. 360C b. 370C c. 380C d. 390C
Câu 2: Bệnh loãng xương của người lớn tuổi do thiếu:
a. Vitamin D b. Vitamin C
c. Muối khoáng sắt d. Muối khoáng kali
Câu 3: Loại muối khoáng tham gia vào cấu tạo hêmôglôbin là:
a. Can xi b. Kẽm c. Kali d. Sắt
Câu 4: Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong:
a. Một giờ b. Một ngày
c. Một tuần d. Một tháng
Câu 5: Trong thức ăn cơm gạo có chứa nhiều nhất là chất:
a. Gluxit b. Lipit
c. Protein d. Muối khoáng
Câu 6: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
a. Bóng đái b. Bàng quang c. Ống đái d. Thận
Câu 7: Chất nào dưới đây không có trong nước tiểu đầu:
a. Nước b. Ion
c. Prôtêin d. Chất bã
Câu 8: Bệnh sỏi xuất hiện ở thận và đường dẫn tiểu là do:
a. Nước tiểu tạo quá nhiều ở cầu thận
b. Ăn thức ăn chứa nhiều vitamin
c. Sự kết tinh muối khoáng và một số chất khác trong nước tiểu
d. Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 9: Sắc tố ở da có ở:
a. Lớp biểu bì b. Lớp bì
c. Lớp mỡ d. Cả 3 lớp trên
Câu 10: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra là của:
a. Tầng tế bào sống b. Tầng sừng
c. Lớp sắc tố d. Lớp mô sợi liên kết
Câu 11: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì:
a. Dư Insulin b.Đái tháo đường
c. Sỏi thận d. Sỏi bọng đái
Câu 12: Run là sự co cơ liên tiếp góp phần:
a. Giảm sinh nhiệt b.Tăng thoát nhiệt
c. Tăng sinh nhiệt d. Làm cơ thể hạ thiệt
Câu 13: Tắm rửa là một biện pháp rèn luyện da:
a. Da sạch, không có vi khuẩn đột nhập vào cơ thể
b. Tắm rửa, kì cọ là hình thức xoa bóp da, làm cho các mạch máu dưới da lưu thông, da được nuôi dưỡng tốt.
c. Giúp da tạo nhiều vitamin D, chống còi xương.
d. Giúp cơ thể chịu đựng được những thay đổi thời tiết như mưa, nắng hoặc nóng, lạnh đột ngột.
Câu 14: Tủy sống có 2 chổ phình tương ứng với 2 vùng của cơ thể là:
a.Cổ và thắt lưng b. Cổ và cùng
c. Ngực và cùng d. Ngực và thắt lưng
Câu 15: Đồi thị là cấu trúc thần kinh có ở:
a. Tủy sống b. Não trung gian
c. Cầu não d. Hành não
Câu 16: Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là của:
a. Tiểu não b. Hành não
c. Trụ não d. Não trung gian
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Tại sao người ta nói một trong những biện pháp phòng bệnh còi xương ở trẻ em là cho trẻ thường xuyên tắm nắng? ( 1 điểm).
Câu 2: Trình bày cấu tạo và chức năng của nơron? (3 điểm)
Câu 3: Vẽ và chú thích đầy đủ lát cắt dọc thận? ( 2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( sinh 8)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 ĐIỂM)
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1.b 2.a 3.d 4.b 5.a 6.d 7.c 8.c 9.b 10.b 11.b 12.d 13.b 14.a 15.b 16.a
B PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM)
CÂU 1: ( 1 điểm)
Ở dưới da có tiền vitamin D. Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, tiền vitamin D sẽ biến thành vitamin D. Vitamin D cần cho sự trao đổi canxi và phốt pho nên có tác dụng chống còi xương cho trẻ em. Vì vậy để chống bệnh còi xương cho trẻ em cần cho trẻ em tắm nắng vào buổi sáng.
CÂU 2: ( 3 điểm)
Nơron là đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh
Mỗi nơron bao gồm một thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục. Sợi trục thường có bao miêlin. Tận cùng sợi trục có các cúc xi náp là nơi tiếp giáp giữa các nơron này với các nơron khác hoặc với cơ quan trả lời.
Nơ ron có chức năng cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
CÂU 3: ( 2 điểm)
Vẽ và chú thích đầy đủ như hình 38-1 B (SGK - Trang 123- sinh học 8)
Các chủ đề chính |
Các mức độ nhận biết |
Tổng |
|||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chương VI
|
Câu 4 Câu 12 0,5 |
|
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 5 1,0 |
|
|
Câu 1 1,0 |
7 câu 2,5 |
Chương VII
|
Câu 7 0,25 |
|
Câu 6 0,25 |
Câu 2 3,0 |
Câu 8 Câu 11 0,5 |
|
5 câu 4,0 |
Chương VIII |
Câu 10 0,25 |
|
Câu 9 0,25 |
|
Câu 13 0,25 |
Câu 3 2,0 |
4 câu 2,75 |
Chương IX |
Câu 15 0,25 |
|
Câu 14 Câu 16 0,5 |
|
|
|
3 câu 0,75 |
Tổng |
5 câu 1,25 |
|
8 câu 1.0 |
1 câu 3,0 |
3 câu 0,75 |
2 câu 3,0 |
19 câu 10,0 |