PHÒNG GD & ĐT THỚI LAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Trường THCS TT Thới Lai Năm học: 2009 - 2010
|
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
ĐIỂM BẰNG SỐ |
ĐIỂM BẰNG CHỮ |
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO |
MÃ PHÁCH |
|
|
Giám khảo 1: ………………………………...………. ………………………………………… Giám khảo 2: ………………………………………… ………………………………………… |
|
A - PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1/ Nguyên tử X có số p = 12. X là:
A. Magie B. Sắt C. Nhôm D. Kẽm
Câu 2/ Phân tử đồng oxit gồm 1Cu và 1O. Phân tử khối của đồng oxit là:
A. 56 B. 28 C. 80 D. 82
Câu 3/ Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và có phân tử khối là 18. Xác định X?
A. He B. H C. Na D. Mg
Câu 4/ Cách viết 2H2O chỉ ý gì?
A. 2 nguyên tử nước. B. 2 hợp chất nước.
C. 2 nguyên tố nước. D. 2 phân tử nước.
Câu 5/ Hóa trị của Fe trong công thức FeO là:
A. I B.II C. III D. IV
Câu 6/ CTHH của hợp chất gồm N(II) và O(II) là:
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O3
Cho các hiện tượng sau: ( Câu 7, 8)
a) Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric thấy sủi bọt ở vỏ quả trứng.
b) Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
c) Nung hỗn hợp sắt và lưu huỳnh tạo thành sắt (II) sunfua.
d) Cồn để trong lọ bị bay hơi.
Câu 7: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. a, b B. c, d C. a, c D. b, d
Câu 8: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
A. a, b B. c, d C. a, c D. b, d
Cho phản ứng hóa học theo sơ đồ sau: Mg + O2 MgO(Câu 9,10)
Câu 9: Hệ số cân bằng là:
A. 2, 2, 2 B. 1, 1, 1 C. 2, 1, 2 D. 1, 2, 1
Câu 10: Nếu cho 2,4g Mg phản ứng hoàn toàn với 4,8g O2 thì khối lượng MgO tạo thành là:
A. 7,2g B. 2,4g C. 2,7g D. 4,2g
Cho phản ứng hóa học theo sơ đồ sau: Fe + ?HCl FeCl2 + H2 (Câu 11, 12)
Câu 11: Tìm hệ số thích hợp điền vào dấu “?”
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Tỉ lệ giữa HCl và H2 là:
A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 2 : 2
B - PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm ) Lập PTHH theo sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + BaCl2 NaCl + BaCO3
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: (1 điểm ) Lập CTHH của hợp chất gồm:
Al (III) và O(II)
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Câu 3: (2 điểm ) Một loại oxit sắt có thành phần các nguyên tố như sau: 70%Fe và 30%O. Hãy lập công thức hóa học của oxit sắt trên biết rằng oxit này có khối lượng mol là 160g.
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: ( 3điểm ) Cho 2,8 g sắt tác dụng với axit clohiđric theo phương trình:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
a) Tính khối lượng axit clohiđric phản ứng?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Học sinh được sử dụng bảng hóa trị ( bảng photo )
ĐÁP ÁN
A - PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
C |
B |
D |
B |
A |
C |
D |
C |
A |
B |
C |
B - PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm ):
Na2CO3 + BaCl2 2NaCl + BaCO3 1 điểm
Câu 2: (1 điểm ):
Công thức chung: AlxOy
Theo quy tắc hóa trị ta có: x x III = y x II 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
Lập tỉ lệ: = = => x = 2, y = 3 0,5 điểm
Vậy CTHH là: Al2O3 0,25 điểm
Câu 3: (2 điểm )
|
|
mFe = = 112g 0,5 điểm
mO = 160 – 112 = 48g 0,5 điểm
|
|
nFe = = 2mol à có 2 nguyên tử Fe 0,5 điểm
|
|
nO = = 3mol à có 3 nguyên tử O 0,5 điểm
Vậy CTHH là : Fe2O3
Câu 4: (1 điểm )
|
|
nFe = = 0,05mol 0,5 điểm
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5 điểm
1mol 2mol 1mol
0,05mol ?mol ?mol
|
|
nHCl = = 0,1mol 0,25 điểm
|
|
nH = = 0,05mol 0,25 điểm
mHCl = 0,1 x 36,5 = 3,65g 0,75 điểm
= 0,05 x 22,4 = 1,12 lít 0,75 điểm
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I
HÓA 8
Nội dung |
Mức độ kiến thức |
Tổng |
|||||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Nguyên tử - Phân tử |
2(0,5đ) |
|
2(0,5đ) |
|
|
|
4(1đ) |
Công thức hóa học |
1(0,25đ) |
|
|
|
|
|
1(0,25đ) |
Hóa trị |
|
|
1(0,25đ) |
1(1đ) |
|
|
2(1,25đ) |
Sự biến đổi chất |
2(0,5đ) |
|
|
|
|
|
2(0,5đ) |
Định luật bảo toàn khối lượng |
|
|
|
|
1(0,25đ) |
|
1(0,25đ) |
Phương trình hóa học |
2(0,5đ) |
1(1đ) |
1(0,25đ) |
|
|
|
4(1,75đ) |
Tính theo công thức hóa học |
1(2đ) |
1(2đ) |
|||||
Tính theo phương trình hóa học |
1(3đ) |
|
|||||
Tính toán |
|||||||
Tổng |
7(1,75đ) |
1(1đ) |
4(1đ) |
1(1đ) |
1(0,25đ) |
2(5đ) |
16(10đ) |