PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI LAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG THCS TT THỚI LAI NĂM HỌC : 2009 – 2010
|
MÔN : Địa Lí 7
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐIỂM |
Chữ kí của giám khảo |
Mã Phách |
|
Bằng số |
Bằng chữ |
Giám khảo 1: …………………… …………………………………… Giám khảo 2:…………..……….. ………………………..………….
|
|
A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( 2 điểm )
Câu 1: Châu phi có mấy khu vực ?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 2: Do đặc điểm tự nhiên nào mà các nước ở phía nam Bắc phi có nền nông nghiệp kém phát triển .
a. Tiếp giáp với biển b. Khí hậu lạnh c. Địa hình đồi núi d. Địa hình hoang mạc
Câu 3: Dân cư Trung Phi thuộc chủng tộc nào ?
a. Người lai b. Nê gr ô it c. Môn gô lô it d.Ơ rô pê ô it
Câu 4 : Châu Mĩ có lãnh thổ trãi dài trên những vĩ độ nào ?
a. Từ vòng cực Bắc đến xích đạo
b. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
c. Từ vòng cực Bắc đến cực Nam
d. Từ xích đạo đến chí tuyến nam
Câu 5 : Chủ nhân của Châu Mĩ là những chủng tộc nào ?
a. Người Anh điêng và Ê x ki mô
b. Người lai
c. Người Inuc
d. Người Ban ta
Câu 6 : Vì sao thành phần chủng tộc Châu Mĩ đa dạng ?
a. Do lịch sử nhập cư lâu dài
b. Do Châu Mĩ có lãnh thổ rộng lớn
c. Do sự xâm lược của người Aâu
d. Do sự nhập cư của người Phi
Câu 7 : Vì sao khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Tây- Đông
a. Do sự thay đổi vĩ độ
b. Do sự thay đổi địa hình
c. Do sự thay đổi các loại gió
d. Do sự thay đổi các dòng biển
Câu 8 : Vì sao các nghành công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì có thời kì bị sa sút
a. Do khủng hoảng kinh tế
b. Do chiến tranh
c. Do thiếu lao động
d. Do thiên tai
Câu 9 :
Điền những cụm từ “ Bắc xuống Nam , chênh lệch , Eo đất Pa na ma , điều kiện tự nhiên thuận lợi “ vào chổ trống cho thích hợp .(2 điểm ) .
Nơi hẹp nhất Châu Mĩ là(1) …………………………………………..
Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều từ (2)……………………………và Tây –Đông
Các nước ở khu vực Nam Phi có trình độ phát triển kinh tế rất (3)……………………….
Do (4)………………………………và trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến nên Hoa Kì và Can Na Đa có nền nông nghiệp đứng đầu thế giới .
B .TỰ LUẬN : 6 ĐIỂM
Câu 10 : (1điểm )
Tính mức thu nhập bình quân đầu người của Cộng Hòa Nam Phi theo số liệu sau :
Dân số : 43.600.000 người
GDP : 113. 247. 000 U S D
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………
Câu 11: ( 3điểm )
So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ ?
|
Đặc điểm địa hình |
|
Bắc Mĩ |
Nam Mĩ |
|
Phía Đông
|
|
|
Phía Tây
|
|
|
Ở giữa
|
|
|
Câu 12 : ( 2điểm )
Trung và Nam Mĩ có mấy kiểu khí hậu ? Hày kể tên các kiểu khí hậu đó?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………/
ĐÁP ÁN ( ĐỀ KIỂM TRA HKII)
MÔN : ĐỊA LÍ 7
NĂM HỌC : 2009 – 2010
A Trắc nghiệm : 2 điểm
Chọn đúng mỗi câu : 0,25 điểm
1. b 2 . d 3. b 4. c 5 . a 6. a 7.b 8. a
Câu 9 : Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm
1: Eo đất Pa na ma
2: Bắc xuống Nam
3: Chênh lệch
4: Điều kiện tự nhiên thuận lợi
B . Tự Luận : 6 điểm
Câu 10: 1 điểm
Thu nhập bình quân đầu người = GDP: Số dân
=113. 247.000: 43.600.000
= 2,6U SD/ người
Câu 11: (3 điểm )
-Phía đông:Bắc Mĩ là núi già A pa lat . Nam Mĩ là các cao nguyên
-Phía tây : Bắc Mĩ là núi trẻ Co ocđi e , thấp ,rộng
Nam Mĩ có núi trẻ An đét cao đồ sộ
-Ở giữa :Bắc Mĩ là đồng bằng cao phía Bắc thấp dần về phía Nam
Nam Mĩ có nhiều đồng bằng liên tục .
Câu 12 ( 2điểm )
Trung và Nam Mĩ có 5 kiểu khí hậu :
1. Khí hậu xích đạo
2. Khí hậu cận xích đạo
3. Khí hậu nhiệt đới
4. Khí hậu cận nhiệt đới
5. Khí hậu ôn đới
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII ( MÔN ĐỊA LÍ 7 )
Nội dung |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|
Bài 32,33: Các khu vực Châu Phi
|
Ac1,,3 (0,5) Ac9(0,5) |
|
Ac2(0,25) |
|
|
Bc10(1đ) |
2,25 |
Bài 35 : khái quát Châu Mĩ
|
Ac4,5(0,5)
|
|
Ac6(0,25) Ac9(0,5) |
|
|
|
1,25 |
Bài 36 : Thiên nhiên Bắc Mĩ
|
|
|
Ac7(0,25) Ac9(0,5) |
|
|
|
0,75 |
Bài 38,39:Kinh tế Bắc Mĩ
|
|
|
Ac8(0,25) Ac9(0,5) |
|
|
|
0,75 |
Bài 41,42 : Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
|
Bc11(3đ) Bc12(2đ) |
|
|
|
|
|
5 |
Tổng |
6,5 |
2,5 |
1 |
10 |