Phòng GD Huyện Thới Lai ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS TT Thới lai NĂM HỌC: 2009 – 2010
|
|
MÔN: ĐỊA LÍ 8
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐIỂM BẰNG SỐ |
ĐIỂM BẰNG CHỮ |
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO |
MÃ PHÁCH |
|
|
Giám khảo 1:………………………………. …………………………………………………………… Giám khảo 2:………………………………. …………………………………………………………… |
|
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: ( 2đ )
1. Khí hậu phổ biến trong mùa hạ của nước ta là:
a. Trời không mây, thỉnh thoảng có mưa dông.
b. Trời nhiều mây, có mưa rào và mưa dông.
c. Trời nắng không có mưa.
d. Trời có mây, thỉnh thoảng có xuất hiện mưa rào, hạn hán triền miên.
2. Nơi nào ở nước ta có thể xuất hiện sương muối, sương giá, mưa tuyết?
a. Miền đồng bằng duyên hải. b. Miền núi cao.
c. Vùng đồng bằng châu thổ. d. Vùng ven các sông lớn.
3. Bình quân trong một năm, 1m2 lãnh thổ nước ta nhận được bao nhiêu nhiệt lượng?
a. 500 kilô Calo. b. Trên 2 triệu kilô Calo.
c. Dưới 3.000 kilô Calo. d. Trên 1 triệu kilô Calo.
4. Gió nào thổi chủ yếu vào mùa đông của nước ta?
a. Gió Lào. b. Gió mùa Đông Bắc.
c. Gió mùa Đông Nam. d. Gió mùa Tây Nam.
5. Cho biết chế độ nước của sông ở Việt Nam.
a. Có hai mùa: mùa lũ và mùa cạn. b. Chế độ nước quanh năm giống nhau.
c. Chỉ có một mùa lũ. d. Chỉ có một mùa cạn.
6. Hãy cho biết tên hai hệ thống sông lớn của Nam Bộ.
a. Hệ thống sông Tiền và hệ thống sông Hậu.
b. Hệ thống sông Vàm Cỏ và hệ thống sông Sài Gòn.
c. Hệ thống sông Bé và hệ thống sông Hậu.
d. Hệ thống sông Mê Công và hệ thống sông Đồng Nai.
7. Vườn quốc gia là gì?
a. Nơi có nhiều động vật quí. b. Rừng thứ sinh được bảo tồn.
c. Rừng nguyên sinh được bảo tồn. d. Nơi bị thiên tai tàn phá, cần bảo vệ.
8. Khí hậu của Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm chính?
a. 6 đặc điểm. b. 2 đặc điểm.
c. 3 đặc điểm. d. 4 đặc điểm.
9. Điền vào sơ đồ sau các nội dung phù hợp: ( 1 đ )
|
|
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
10. Giải thích những thuận lợi và khó khăn do lũ gây ra ở đồng bằng sông Cửu
Long ? ( 2 đ )
11. Đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam là gì ? Kể tên một số vườn quốc gia của
Việt Nam . ( 2 đ )
12. Vẽ biểu đồ phân bố dòng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây ( sông Hồng )theo bảng lưu lượng bình quân tháng ( m3 / s ): ( 3 đ )
Tháng
Chỉ số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lưu lượng (m3/s ) |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
BÀI LÀM
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA 8
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Khoanh tròn câu trả lời đúng ( 2 đ )
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
1 – b 2 – b 3 – d 4 – b
5 – a 6 – d 7 – c 8 – b
9. Điền vào sơ đồ nội dung phù hợp. ( 1 đ )
- Sông ngòi nước ta có giá trị:
+ Cung cấp phù sa cho đồng ruộng.
+ Phát triển thủy lợi, thủy điện, thủy sản.
+ Phát triển du lịch, giao thông vận tải.
+ Cung cấp nước sinh hoạt cho con người.
II. TỰ LUẬN: ( 7 đ )
10. Những thuận lợi và khó khăn do lũ gây ra ở đồng bằng sông Cửu Long: ( 2 đ )
- Thuận lợi: Bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích đồng bằng, rửa chua rửa mặn đất, đánh bắt thủy sản tự nhiên trên sông, trên đồng ruộng ; giao thông đường thủy thuận lợi, phát triển du lịch trên kênh rạch và rừng ngập mặn.
- Khó khăn: Gây ngập lụt diện rộng và kéo dài, gây ô nhiễm môi trường, dịch bệnh, gây thiệt hại nhân mạng, gia súc, nhà cửa, mùa màng.
11. Đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam: ( 1,5 đ )
- Sinh vật ở Việt Nam phong phú và đa dạng:
+ Đa dạng về thành phần loài, gen di truyền.
+ Đa dạng về kiểu hệ sinh thái.
+ Đa dạng về kiểu công dụng của các sản phẩm sinh học.
* Kể tên một số vườn quốc gia của Việt Nam: Cúc Phương ( Ninh Bình ) Bến En (Thanh Hóa ) Tràm Chim ( Đồng Tháp ) Côn Đảo ( Bà rịa- Vũng Tàu ).( 0,5 đ )
12. Vẽ biểu đồ:
- Trục tung: thể hiện lưu lượng ( m3 / s )
- Trục hoành: thể hiện các tháng trong năm.
- Xem số liệu các tháng vẽ đường biểu diễn thể hiện dòng chảy.
- Vẽ đúng, chính xác, đẹp, rõ ràng ( 2, 5 đ ).
- Chú thích ( 0,5 đ ).
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA 8
Các chủ đề/ nội dung |
Các mức độ tư duy |
Tổng số điểm |
||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng / kĩ năng |
||
1. Đặc điểm khí hậu Việt Nam |
Câu 4 ( 0,25 điểm ) |
Câu 8,3 ( 0,5 điểm ) |
|
0,75 điểm |
2. Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta |
Câu 2 ( 0,25 điểm ) |
Câu 1 (0,25điểm ) |
|
0,5 điểm |
3. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam |
|
Câu 5,9,10 (3,25điểm ) |
|
3,25 điểm |
4. Các hệ thống sông lớn ở nước ta |
Câu 6 ( 0,25 điểm ) |
|
Câu 12 ( 3 điểm ) |
3,25 điểm |
5. Đặc điểm sinh vật Việt Nam |
Câu 7 (0,25điểm) |
Câu 11 ( 2 điểm ) |
|
2,25 điểm |
Tổng số điểm |
1 điểm |
6 điểm |
3 điểm |
10 điểm |
GV ra đề
Nguyễn Thị My
Phòng GD Huyện Thới Lai ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS TT Thới Lai NĂM HỌC : 2008 – 2009
|
|
MÔN : ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐIỂM |
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO |
MÃ PHÁCH |
|
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 1:…………………………………………. …………………………………………………………………………………. CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 2:................................... …………………………………………………………………………………. |
|
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: ( 2 đ )
1. Biển Đông ( phần thuộc Việt Nam ) có hai vịnh lớn là:
a. Vịnh Bắc Bộ và Vịnh Hạ Long.
b. Vịnh Cam Ranh và Vịnh Thái Lan.
c. Vịnh Bắc Bộ và Vịnh Thái Lan.
d. Vịnh Cam Ranh và Vịnh Hạ Long.
2. Lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở?
a. 200 hải lý. b. 12 hải lý.
c. 50 hải lý. d. 48 hải lý.
3. Trong vùng biển nước ta có bao nhiêu đảo lớn nhỏ?
a. 3.000 đảo lớn nhỏ. b. 4.000 đảo lớn nhỏ.
c. 2.000 đảo lớn nhỏ. d. 500 đảo lớn nhỏ.
4. Nghề làm muối phát triển nhất ở vùng nào?
a. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
b. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
c. Vùng Bắc Trung Bộ.
d. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
5. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa là:
a. Than đá và quặng sắt. b. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
c. Than đá và quặng titan. d. Dầu mỏ và than đá.
6. Vịnh biển nào của nước ta được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
a. Vịnh Thái Lan. b. Vịnh Hạ Long.
c. Vịnh Bắc Bộ. d. Vịnh Cam Ranh.
7. Vùng biển nước ta có bao nhiêu loài cá có giá trị kinh tế cao?
a. Khoảng 110 loài. b. Khoảng 200 loài.
c. Khoảng 250 loài. d. Khoảng 320 loài.
8. Cảng Sài Gòn có công suất là:
a. 5 triệu tấn / năm. b. 7 triệu tấn / năm.
c. 12 triệu tấn / năm. d. 21 triệu tấn / năm.
9. Điền vào ( ………… ) cho hoàn chỉnh câu: ( 1 đ )
- Nước ta có ………………………………………… dài và vùng biển rộng. Trong vùng biển nước ta có nhiều …………………………………. Nguồn tài nguyên biển – đảo phong phú tạo ………………………………
………… để phát triển tổng hợp nhiều ngành …………………………………… .
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
10. Hoàn thành sơ đồ sau về các ngành kinh tế biển ở nước ta. ( 1 đ )
|
|
|
|
|
|
11. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước ( nghìn tấn ) theo bảng số liệu dưới đây. Nêu nhận xét. ( 3 đ )
|
1995 |
2000 |
2002 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
819,2 |
1169,1 |
1354,5 |
Cả nước |
1584,4 |
2250,5 |
2647,4 |
12. Nhờ điều kiện nào Đông Nam Bộ lại phát triển được nhiều cây công nghiệp và cây
ăn quả? ( 3 đ )
BÀI LÀM
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA 9
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ )
Khoanh tròn câu trả lời đúng ( 2 đ )
1 – c 2 – a 3 – b 4 – d
5 – b 6 – b 7 – a 8 – c
9. Điền từ: ( 1 đ ) Mỗi phần điền đúng được 0,25 đ.
- Đường bờ biển.
- Đảo và quần đảo.
- Điều kiện thuận lợi.
- Kinh tế biển.
II. TỰ LUẬN: ( 7 đ )
10. Các ngành kinh tế biển ở nước ta: ( 1 đ )
Điền mỗi ô được 0, 25 đ.
- Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản.
- Du lịch biển – đảo.
- Khai thác và chế biến khoáng sản biển.
- Giao thông vận tải biển.
11. Vẽ biểu đồ hình cột:
- Trục tung thể hiện nghìn tấn.
- Trục hoành thể hiện các năm.
- Xem bảng số liệu vẽ cột ghép của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước của
các năm 1995 – 2000 – 2002.
- Vẽ đúng, chính xác, đẹp, rõ ràng, có chú thích ( 2,5 đ ).
- Nhận xét ( 0,5 đ ).
12. ( 3 đ ) - Có địa hình thoai thoải với đất đỏ ba dan, đất xám ( phù sa cổ ).
- Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm rất thuận lợi.
- Truyền thống sản xuất: Đông Nam Bộ là vùng phát triển cây công nghiệp và trông cây ăn quả theo lối sản xuất hàng hóa sớm nhất nước ta ( có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và chế biến ).
- Thị trường tiêu thụ sản phẩm rất tiềm năng ( ĐNB là vùng đông dân cư và là thị trường có sức mua cao nhất nước ta. Thị trường trong nước và quốc tế rất triển vọng ).
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA 9
Các chủ đề / nội dung |
Các mức độ tư duy |
Tổng số điểm |
||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng/ kĩ năng |
||
1. Vùng Đông Nam Bộ. |
|
Câu. 12 ( 3 điểm ) |
|
3 điểm |
2. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. |
|
|
Câu. 11 ( 3 điểm ) |
3 điểm |
3. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường Biển – Đảo. |
Câu. 2,5,6 (0,75 điểm) |
Câu. 1,3,7,8 ( 1 điểm ) |
Câu. 4,9,10 ( 2,25 điểm ) |
4 điểm |
Tổng số điểm |
0,75 điểm |
4 điểm |
5,25 điểm |
10 điểm |