Phòng GD & ĐT Thới Lai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ
Trường………………………………………… Thời gian: 45 phút
Lớp:………………………………………………
Họ và tên:…………………………………..
Điểm
|
Lời phê của Giáo Viên
|
A/. Phần trắc nghiệm: 3đ
I/. Chọn câu đúng: 2đ ( Mỗi câu đúng 0.25đ )
Câu 1: Dân số thường được biểu hiện cụ thể bằng gì?
a/. Biểu đồ dân số b/. Tháp tuổi c/. Tỉ lệ sinh d/. Tỉ lệ tăng tự nhiên
Câu 2: Dân cư trên thế giới phân bố như thế nào?
a/. Đồng đều b/. Không đồng đều c/. Thưa thớt d/. Tập trung đông đúc
Câu 3: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là:
a/. Nông nghiệp b/. Ngư nghiệp c/. Công nghiệp và dịch vụ d/. Ngư nghiệp và dịch vụ
Câu 4: Đới nóng có mấy kiểu môi trường ?
a/. Hai kiểu b/. Ba kiểu c/. Bốn kiểu d/. Năm kiểu
Câu 5: Thời kỳ khô hạn ở môi trường nhiệt đới càng kéo dài khi về gần các vĩ tuyến:
a/.Xích đạo b/. Hai chí tuyếnÙ c/.Hai vòng cực d/. Chí tuyến Nam
Câu 6: Vùng điển hình của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
a/.Nam Á và Đông Á b/. Nam Á và Đông Nam Á c/.Đông Á và Bắc Á d/.Đông Á và Tây NamÁ
Câu 7: Sản xuất nông nghiệp được tiến hành sớm nhất ở đới nào?
a/. Vùng cực b/.Đới lạnh c/.Đới nóng d/.Đới ôn hoà
Câu 8: Vì sao thời tiết đới ôn hoà thay đổi thất thường?
a/.Do bão tuyết b/.Do gió tây ôn đới c/.Do ở vị trí trung gian d/. Do mưa nhiều
II/. Điền từ thích hợp vào chỗâ trống: 1đ ( Mỗi từ đúng 0.5đ)
Cho các từ sau:
a/. Lạnh giá
b/. Vĩ độ
c/. Khô hạn và khắc nghiệt
d/. Độ cao
Hãy chọn và điền và chỗ trống trong câu:
1/.Hoang mạc là nơi có khí hậu……………………………………………………………..nhất thế giới
2/. Ở vùng núi, khí hậu và thực vật thay đổi theo …………………………… và theo hướng của sườn núi.
B/. TưÏ Luận: 7đ
Câu 1:((1đ)
Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 biết rằng tổng số dân là 78.700.000 người và diện tích là 330.991 km2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2:(2đ):
Trình bày sự phân bố các loại cây trồng và vật nuôi ở đới ôn hoà?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3 (4đ):
Theo thống kê tại hội nghị về môi trường ở La Hay ( Hà Lan) năm 2000 thì các nước sau nay có lượng khí thảyi độc hại bình quân đầu người cao nhất thế giới:
- Hoa Kì: 20 tấn/năm/người
- Pháp: 6 tấn/năm/người
Hãy thể hiện các số liệu trên bằng biểu đồ.Nhận xét.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Hết
Phòng GD & ĐT Thới Lai ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS TT Thới Lai Môn: Địa Lí 7
A/. Phần trắc nghiệm: 3đ
I/. Chọn câu đúng: 2đ ( Mỗi câu đúng 0.25đ )
Câu 1:b
Câu 2:b
Câu 3:c
Câu 4:c
Câu 5: b
Câu 6: b
Câu 7: c
Câu 8: c
II/. Điền từ thích hợp vào chỗâ trống: 1đ ( Mỗi từ đúng 0.5đ)
Câu 1:c
Câu 2:d
B/. TưÏ Luận: 7đ
Câu 1:(1đ)
Mật độ dân số là số người sống trên 1KM2 diện tích ( 0.5đ)
Tính mật độ dân số (0.5đ)
HS trình bày cách tính:
MĐ DS = tổng số dân / diện tích =78.700.000 người/ 330.991 km2 = 238 ng/km2
Câu 2:(3đ):
Học sinhtrình bàyđầy đủ các loại nông sản theo từng kiểu môi trường
Có 6 kiểu môi trường với những loại nông sản khác nhau , mỗi kiểu 0.5 đ
1. Vùng cận nhiệt đới gió mùa : Lúa nước, đậu tương, bông, các loại hoa quả như cam, quýt, đào, mận...
2. Vùng khí hậu địa trung hải : Nho, rượu vang, cam, chanh, ôliu...
3. Vùng ôn đới hải dương : Lúa mì, củ cải đường, rau,hoa quả ôn đới, chăn nuôi bò thịt và bò sữa.
4. Vùng ôn đới lục địa : Lúa mì, đại mạch, khoai tây, ngô. Chăn nuôi bò, ngựa lợn.
5. Vùng hoang mạc ôn đới : Chăn nuôi cừu.
6. Vùng ôn đới lạnh : Trồng khoai tây, lúa mạch đen, nuôi hươu Bắc Cực.
Câu 3 (3đ):
Vẽ biểu đồ hình cột : Gồm 2 cột, 1 cột thể hiện lượng khí thải của Hoa Kì, 1 cột thể hiện lượng khí thải của Pháp.
Biểu đồ được thể hiện trên trục tung : lượng khí thải : Tấn/năm/người ; trục hoành : nước. Biểu đồ sạch, đẹp : 1 điểm.
Tên và chú thích : 1 điểm
Nhận xét : Lượng khí thải của Pháp thấp hơn Hoa Kì :1 điểm.
Phòng GD & ĐT Thới Lai ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM |
Chữ kí của giám khảo |
Mã phách |
|
Bằng số |
Bằng chữ
|
Giám khảo 1:……………………………………… ……………………………………………………………….. Giám khảo 2:…………………………………… ……………………………………………………………… |
|
A/. Phần trắc nghiệm: 3đ
I/. Chọn câu đúng: 2đ ( Mỗi câu đúng 0.25đ )
Câu 1:Trong thế kỉ XIX và thế kỉ XX dân số thế giới như thế nào?
a/. Tăng nhanh b/. Suy giảm c/.Ổn định d/. Tăng ít
Câu 2: Các đô thị lớn ở Châu Á thường phân bố ở:
a/. Đồng bằng b/. Trung du c/. Vùng ven biển d/. Vùng núi
Câu 3: Dân cư trên thế giới thuộc mấy chủng tộc chính?
a/. Hai chủng tộc b/. Ba chủng tộc c/. Bốn chủng tộc d/. Năm chủng tộc
Câu 4: Môi trưỡng xích đạo ẩm có lượng mưa phân bố:
a/. Theo mùa b/. Quanh năm c/.Không đều d/. Rất ít
Câu 5: Sông ngòi ở môi trường nhiệt đới có chế độ nước phụ thuộc vào:
a/. Chế độ gió b/.Lượng băng tan c/.Chế độ mưa d/.Mực nước biển
Câu 6: Các đô thị ở đới ôn hoà phát triển, mở rộng gọi là:
a/.Siêu đô thị b/. Chùm đô thị, chuỗi đô thị c/.Khu đô thị mới d/.Thành phố
Câu 7: Cây lương thực chủ yếu của vùng nhiệt đới gió mùa là:
a/.Ngô b/.Lúa mạch c/. Lúa mì d/. lúa nước
Câu 8:Từ 2 vòng cực đến cực là môi trường gì?
a/.Vùng núi b/.Hoang mạc c/. Đới lạnh d/.Đới ôn hoà
II/. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 1đ ()
Cho các từ sau:
a/. Dày và không thấm nước
b/. Công nghiệp và dịch vụ
c/. Giao thông và điện lực
d/. Nhiều màu sắc
Hãy chọn và điền vào chỗ trống trong câu:
1/. Phát triển .................................................là tiền đề phát triển kinh tế – xã hội vùng núi.
2/. Động vật ở đới lạnh có bộ lông.............................để thích nghi với khí hậu lạnh giá.
B/. TưÏ Luận: 7đ
Câu 1:(1đ)
Hai đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa là gì?
Câu 2:(3đ):
- Hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu? Giải thích nguyên nhân hình thành các hoang mạc?
Câu 3 (4đ):
Theo thống kê tại hội nghị về môi trường ở La Hay ( Hà Lan) năm 2000 thì các nước sau nay có lượng khí thảyi độc hại bình quân đầu người cao nhất thế giới:
- Hoa Kì: 20 tấn/năm/người
- Pháp: 6 tấn/năm/người
Hãy thể hiện các số liệu trên bằng biểu đồ.Nhận xét.
Phòng GD & ĐT Thới Lai ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Địa Lí 7
A/. Phần trắc nghiệm: 3đ
I/. Chọn câu đúng: 2đ ( Mỗi câu đúng 0.25đ )
Câu 1:a
Câu 2:c
Câu 3:b
Câu 4:b
Câu 5:c
Câu 6: b
Câu 7: d
Câu 8: c
II/. Điền từ thích hợp vào chỗâ trống: 1đ ( Mỗi từ đúng 0.5đ)
Câu 1:c
Câu 2:a
B/. TưÏ Luận: 7đ
Câu 1:(1đ)
Hai đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa:
Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió (0.5đ)
Thời tiết diễn biến thất thường ( 0.5đ)
Câu 2:(3đ):
Hoang mạc thường phân bố ở:
- Hai bên đường chí tuyến: Do vùng gần chí tuyến rất ít mưa, thời kỳ kho hạn kéo dài(1đ)
- Sâu trong các lục địa: Do ít chịu ảnh hưởng của biển(1đ)
- Vùng có dòng biển lạnh chảy qua: Ngăn sự bốc hơi.(1đ)
Câu 3 (3đ):
Vẽ biểu đồ hình cột : Gồm 2 cột, 1 cột thể hiện lượng khí thải của Hoa Kì, 1 cột thể hiện lượng khí thải của Pháp.
Biểu đồ được thể hiện trên trục tung : lượng khí thải : Tấn/năm/người ; trục hoành : nước. Biểu đồ sạch, đẹp : 1 điểm.
Tên và chú thích : 1 điểm
Nhận xét : Lượng khí thải của Pháp thấp hơn Hoa Kì :1 điểm.
Phòng GD & ĐT Thới Lai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ
Trường………………………………………… Thời gian: 45 phút
Lớp:………………………………………………
Họ và tên:…………………………………..
Điểm
|
Lời phê của Giáo Viên
|
A/. Phần trắc nghiệm: 3đ
I/. Chọn câu đúng: 2đ ( Mỗi câu đúng 0.25đ )
Câu 1: Dân số thường được biểu hiện cụ thể bằng gì?
a/. Biểu đồ dân số b/. Tháp tuổi c/. Tỉ lệ sinh d/. Tỉ lệ tăng tự nhiên
Câu 2: Hai ngành công nghiệp trọng điểm của đới ôn hoà là gì?
a/. Khai thác và chế biến b/.Luyện kim và hoá chất c/.Dệt và may mặc d/.Chế biến và điện tử
Câu 3: Dân cư hoang mạc thường sinh sống ở đâu?
a/. Trên các cồn cát b/.Trong ốc đảo c/.Vùng rìa hoang mạc d/.Ở các hốc đá
Câu 4:Đốt rừng làm nương rẫy ở đới nóng sẽ thúc đẩy quá trình gì diễn ra nhanh chóng?
a/. Hoang mạc hoá b/. Rửa trôi c/.Bạc màu d/.Thoái hoá đất
Câu 5: Sông ngòi ở môi trường nhiệt đới có chế độ nước phụ thuộc vào:
a/. Chế độ gió b/.Lượng băng tan c/.Chế độ mưa d/.Mực nước biển
Câu 6: Dân cư ở vùng núiChâu Á có tập quán cư trú ra sao?
a/.Ở vùng núi cao b/.Ở Vùng núi thấp, thung lũng c/.Ở sườn núi cao d/.Ở sườn đón gió
Câu 7: Cây lương thực chủ yếu của vùng nhiệt đới gió mùa là:
a/.Ngô b/.Lúa mạch c/. Lúa mì d/. lúa nước
Câu 8:Hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh là gì?
a/.Trồng trọt và chăn nuôi b/.Săn bắt và chăn nuôi c/.Săn bắt và hái lượm d/.Buôn bán da thú
II/. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 1đ ()
Cho các từ sau:
a/. Dày và không thấm nước
b/. Công nghiệp và dịch vụ
c/. Giao thông và điện lực
d/. Nhiều màu sắc
Hãy chọn và điền vào chỗ trống trong câu:
1/. Phát triển .................................................là tiền đề phát triển kinh tế – xã hội vùng núi.
2/. Động vật ở đới lạnh có bộ lông.............................để thích nghi với khí hậu lạnh giá.
B/. TưÏ Luận: 7đ
Câu 1:((2đ)
Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 biết rằng tổng số dân là 78.700.000 người và diện tích là 330.991 km2
Câu 2:(2đ):
Phân tích những tác động của dân số và sức ép dân số tới tài nguyên đất, tài nguyên rừng và khoáng sản ở đới nóng?
Câu 3 (4đ):
Theo thống kê tại hội nghị về môi trường ở La Hay ( Hà Lan) năm 2000 thì các nước sau nay có lượng khí thảyi độc hại bình quân đầu người cao nhất thế giới:
- Hoa Kì: 20 tấn/năm/người
- Pháp: 6 tấn/năm/người
Hãy thể hiện các số liệu trên bằng biểu đồ.Nhận xét.
Hết
Phòng GD & ĐT Thới Lai ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Địa Lí 7
A/. Phần trắc nghiệm: 3đ
I/. Chọn câu đúng: 2đ ( Mỗi câu đúng 0.25đ )
Câu 1:b
Câu 2:a
Câu 3:b
Câu 4:a
Câu 5:c
Câu 6: b
Câu 7: d
Câu 8: b
II/. Điền từ thích hợp vào chỗâ trống: 1đ ( Mỗi từ đúng 0.5đ)
Câu 1:c
Câu 2:a
B/. TưÏ Luận: 7đ
Câu 1:(1đ)
Mật độ dân số là số người sống trên 1KM2 diện tích ( 0.5đ)
Tính mật độ dân số (0.5đ)
HS trình bày cách tính:
MĐ DS = tổng số dân / diện tích =78.700.000 người/ 330.991 km2 = 238 ng/km2
Câu 2:(3đ):Mỗi ý đúng 1 đ
Tài nguyên đất: Diện tích đất thu hẹp do sự mở rộng đô thị, khu dân cư, giao thông...
Đất bạc màu do khai thác quá mức.
Tài nguyên rừng: Diện tích rừng bị thu hẹp do nhu cầu về củi, gỗ...
Khoáng sản: Cạn kiệt do khai thác triệt để.
Câu 2:(3đ):
Hoang mạc thường phân bố ở:
- Hai bên đường chí tuyến: Do vùng gần chí tuyến rất ít mưa, thời kỳ kho hạn kéo dài(1đ)
- Sâu trong các lục địa: Do ít chịu ảnh hưởng của biển(1đ)
- Vùng có dòng biển lạnh chảy qua: Ngăn sự bốc hơi.(1đ)
Câu 3 (3đ):
Vẽ biểu đồ hình cột : Gồm 2 cột, 1 cột thể hiện lượng khí thải của Hoa Kì, 1 cột thể hiện lượng khí thải của Pháp.
Biểu đồ được thể hiện trên trục tung : lượng khí thải : Tấn/năm/người ; trục hoành : nước. Biểu đồ sạch, đẹp : 1 điểm.
Tên và chú thích : 1 điểm
Nhận xét : Lượng khí thải của Pháp thấp hơn Hoa Kì :1 điểm.
Phòng GD & ĐT Thới Lai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Thị Trấn Thới Lai MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM |
Chữ kí của giám khảo |
Mã phách |
|
Bằng số |
Bằng chữ
|
Giám khảo 1:……………………………………… ……………………………………………………………….. Giám khảo 2:…………………………………… ……………………………………………………………… |
|
A/. Phần trắc nghiệm: 4đ
I/. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: 2đ ( Mỗi câu đúng 0.25đ )
Câu 1:Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào?
a/. Nửa cầu Đông b/. Nửa cầu Tây c/. Nửa cầu Nam d/. Nửa cầu Bắc
Câu 2: Vì sao thành phần chủng tộc ở châu Mĩ đa dạng?
a/. Do lich sử nhập cư lâu dài b/. Do vị trí địa lí c/. Do kinh tế phát triển d/. Do địa hình
Câu 3: Cấu trúc địa hình Bắc Mĩ thay đổi theo chiều nào?
a/. Kinh tuyến b/. Vĩ tuyến c/. Xích đạo d/. Vòng cực
Câu 4: Trung và Nam Mĩ có nền văn hoá gì rất độc đáo?
a/. Châu Âu b/. Đông Á c/. Mĩ LaTinh d/. Nam Á
Câu 5:Trung và Nam Mĩ có các hình thứa sở hữu ruộng đất nào?
a/.Sở hữu nhà nước b/. Sở hữu tư nhân c/. Đại điền trang và tiểu điền trang c/. Sở hữu tập thể
Câu 6: Vì sao nói Nam cực là “cực lạnh” của thế giới?
a/ Vì có nhiều mưa b/. Vì bị bão lũ c/. Vì có tuyết phủ quanh năm d/. Vì có nhiều gió
Câu 7: Châu Đại Dương nằm ở khu vực nào?
a/.Trong Thái Bình Dương b/. Gần Bắc Cực c/. Trong Đại Tây Dương d/. Trong Bắc Băng Dương
Câu 8:Châu Aâu là một bộ phận của lục địa nào?
a/. Lục địa Bắc Mĩ b/. Lục địa Nam Mĩ c/. Lục địa Phi d/. Lục địa Á-Âu
II/. Sắp xếp các ý cho sẵn thành kiến thức địa lí ( 2đ).
1/. Cho các cụm từ sau:
Chọn các cụm từ đúng để hoàn chỉnh các miền địa hình Bắc Mĩ (1đ)
A/. Ở giữa B/. Phía Tây C/. Phía Đông D/. Vùng gần biển
a/...................................................:hệ thống Cooc đi e
b....................................................: đồng bằng
c/....................................................:Núi già và cao nguyên
2/. Sắp xếp các ý cho sẵn thành kiến thức địa lí về thiên nhiên Châu Đại Dương ( 1đ )
A/. Khí hậu B/. Thực vật C/. Động vật D/. Sông ngòi
a/. .................................:Các loài động vật độc đáo như thú có túi, cáo mỏ vịt
b/. .................................:Các đảo nóng ẩm, mưa nhiều.Phần lớn lục địa Ô-Xtrây-Li-a là hoang mạc khô hạn
c/...................................: Rừng xích đạo, rừng mưa nhiệt đới, rừng dừa, bạch đàn...
B/. TưÏ Luận: 6đ
Câu 1:(1đ)
Vì sao cần bảo vệ rừng A – Ma – Dôn ở Nam Mĩ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2:(2đ):
Châu Aâu có mấy kiểu môi trường? Nêu đặc điểm của từng kiểu môi trường.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 3 (3đ):
Dựa vào hình 43.1, giải thích sự thưa thớt dân cư ở một số vùng của Châu Mĩ.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Phòng GD & ĐT Thới Lai ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ
Trường THCS Thị Trấn Thới Lai
A/. Phần trắc nghiệm: 4đ
I/. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: 2đ ( Mỗi câu đúng 0.25đ )
Câu 1: b/. Nửa cầu Tây
Câu 2: a/. Do lich sử nhập cư lâu dài
Câu 3: a/. Kinh tuyến
Câu 4: c/. Mĩ LaTinh
Câu 5: c/. Đại điền trang và tiểu điền trang
Câu 6: c/. Vì có tuyết phủ quanh năm
Câu 7: a/.Trong Thái Bình Dương
Câu 8: d/. Lục địa Á-Âu
II/. Sắp xếp các ý cho sẵn thành kiến thức địa lí ( 2đ).
1/.
A/. Ở giữa B/. Phía Tây C/. Phía Đông D/. Vùng gần biển
a/ B
b A
c/ C
2/. Sắp xếp các ý cho sẵn thành kiến thức địa lí về thiên nhiên Châu Đại Dương ( 1đ )
A/. Khí hậu B/. Thực vật C/. Động vật D/. Sông ngòi
a/ C
b/. A
c/ B
B/. TưÏ Luận: 6đ
Câu 1:(1đ)
Vì sao cần bảo vệ rừng A – Ma – Dôn ở Nam Mĩ?
Vì AMaDôn điều hoà khí hậu,là lá phổi xanh của thế giới, nhiều loài sinh vật đặc hữu. AMaDôn là khu rừng nguyên sinh được bảo tồn tốt nhất cho đến nay.
Câu 2:(2đ):
Châu Aâu có mấy kiểu môi trường? Nêu đặc điểm của từng kiểu môi trường.
Châu Aâu có 4 kiểu môi trường: Môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường địa trung hải, môi trường núi cao.
Học sinh nêu đặc điểm của từng kiểu môi trường. Mỗi ý đúng 0.5 đ
Câu 3 (3đ):
Dựa vào hình 43.1, giải thích sự thưa thớt dân cư ở một số vùng của Châu Mĩ.
Phía Bắc của Bắc Mĩ: Là vùng có khí hậu lạnh., phía Tây trong hệ thống Coóc Đi E là miền núi cao, Khu đầm lầy AmaDôn ở Nam Mĩ, Phía Đông An Đét là vùng hoang mạc cao.
Học sinh nêu được 4 khu vực với từng đặc điểm khí hậu, địa hình ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư. Mỗi ý đúng 0.75 đ.
Phòng GD & Đ T Thới Lai MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS Thị Trấn Thới Lai Môn : Địa Lí 7
Câu hỏi |
Các cấp độ cần đạt |
Số điểm |
Ghi chú |
||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|||
1 |
X |
|
|
0.25 |
|
2 |
|
X |
|
0.25 |
|
3 |
X |
|
|
0.25 |
|
4 |
X |
|
|
0.25 |
|
5 |
X |
|
|
0.25 |
|
6 |
|
X |
|
0.25 |
|
7 |
X |
|
|
0.25 |
|
8 |
X |
|
|
0.25 |
|
9 |
|
|
X |
1.0 |
|
10 |
|
|
X |
1.0 |
|
11 |
|
X |
|
1.0 |
|
12 |
|
X |
|
2.0 |
|
13 |
|
|
X |
3.0 |
|
Tổng số điểm |
|
|
10.0 |
|