PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI LAI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS – TT – THỚI LAI.. MÔN : VẬT LÍ 6. (2009 – 2010).
|
Thời gian : 45 phút (không tính thời gian giao đề)
ĐIỂM BẰNG SỐ |
ĐIỂM BẰNG CHỮ |
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO |
MÃ PHÁCH |
|
|
Giám khảo 1: …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. Giám khảo 2: …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… |
|
Học sinh làm bài trực tiếp vào bài thi.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ). Mỗi câu 0,25điểm.
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong thí nghiệm tìm hiểu sự nở vì nhiệt của vật rắn, ban đầu quả cầu có thể thả lọt qua vòng kim loại. Quả cầu có thể không lọt qua vòng kim loại nữa trong trường hợp nào dưới đây? (chú ý: Câu này chỉ có 3 phương án)
A. Quả cầu bị làm lạnh.
B. Quả cầu bi hơ nóng.
C. Vòng kim loại bị hơ nóng.
Câu 2. Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì.
A. Không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra. B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt.
C. Nước nóng tràn vào bóng. D. Không khí tràn vào quả bóng.
Câu 3. Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng trong bình thủy tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi thế nào ?
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. Thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng.
Câu 4. Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây ?
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên.
B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. Các chất rắn nở vì nhiệt ít.
D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 5. Nhiệt độ màu đỏ ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây ?
A. 1000C. B. 420C. C. 370C. D. 200C.
Câu 6. Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào dưới đây ?
A. Làm nóng nút thủy tinh. B. Làm lạnh đáy lọ thủy tinh.
C. Làm lạnh cổ lọ thủy tinh. D. Làm nóng cổ lọ thủy tinh.
Câu 7. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây là đúng ?
A. Khí, Lỏng, Rắn,. B. Rắn, Khí, Lỏng.
C. Rắn, Lỏng, Khí. D. Lỏng, Khí, Rắn.
Câu 8. Nuớc đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi ?
A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước đựng trong cốc đặt trong phòng không có gió.
C. Nước trong cốc càng nóng. D. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy ?
A. Cục nước đá để ra ngoài sau một thời gian thành nước.
B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô.
C. Đun nước đã được đổ đầy ấm.
D. Sương đọng trên lá cây.
Câu 10. Trong thời gian vật đang nóng chảy nhiệt độ của vật thay đổi thế nào ?
A. Luôn tăng. B. Luôn giảm.
C. Không thay đổi. D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng dần.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự ngưng tụ ?
A. Tuyết đang tan. B. Phơi đồ.
C. Sương đọng trên lá cây. D. Đúc một tượng đồng.
Câu 12. Trong nhiệt giai Celsius nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu?
A. 00C. B. 1000C. C. 320F. D. 2120F.
II. TỰ LUẬN : (7đ).
Câu 13. Hãy tính xem 320C ứng với bao nhiêu 0F ? (3 điểm)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 14. Em hãy cho biết quá trình người ta đúc được tượng đồng, thì đồng đã chuyển từ những thể nào đến thể nào để hoàn thành được một tượng đồng? (1 điểm)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 15. Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ, người ta lập được bảng sau: (2 điểm)
Thời gian (phút) |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Nhiệt độ (0C) |
-4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
4 |
6 |
|
|
|||
|
|
* Lưu ý : Vẽ đường biểu diễn trên trục có sẵn
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : VẬT LÍ 6
NĂM HỌC: 2009 – 2010
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ).
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
A |
B |
D |
C |
D |
A |
C |
A |
C |
C |
B |
II/ TỰ LUẬN : (7đ).
13. (3 đ) 350C = 00 + 350C. (1đ)
Vậy: 350C = 320F + (35 x 1,80F) (1 đ)
= 950F (1 đ)
|
14. Quá trình đúc tượng đồng thì đồng đã chuyển từ : (1 đ)
|
Thể rắn à Thể lỏng à Thể rắn
15. a) Vẽ đường biểu diễn như hình
(1,5 điểm)
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN : VẬT LÍ 6.
NĂM HỌC : 2009 -2010.
Thời gian : 45 phút.
Nội dung |
Cấp độ nhận thức |
Tổng |
|||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng 1 |
|
||
Sự nở vì nhiệt |
Câu 1(0,25đ); 2(0,25đ); 3(0,25đ); 6(0,25đ); 7(0,25đ); |
Câu 14 (1đ) |
|
|
6 câu (2,25đ) = 22,5% |
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
Câu 4(0,25đ) |
|
|
|
1 câu (0,25đ) = 2,5% |
Nhiệt kế – nhiệt giai |
Câu 5(0,25đ) Câu 12(0,25đ)
|
|
Câu 13 (3 đ) |
|
3 câu (3,5đ) = 35% |
Sự nóng chảy và đông đặc |
Câu 9(0,25đ) 10(0,25đ) |
|
Câu 15 a (1,5 đ) b (1,5 đ) |
|
3 câu (3,5đ) = 35% |
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
|
Câu 8(0,25đ); 11(0,25đ) |
|
|
|
2 câu (0,5đ) = 5% |
Tổng |
12 câu (3đ) = 30% |
1 câu (1đ) = 10% |
2 câu (6đ) = 60% |
|
15 câu (10đ) = 100% |