|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : VẬT LÍ 7. (2009 – 2010)
Thời gian : 45 phút (không kể phát đề)
TRƯỜNG THCS TT THỚI LAI Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………….. Lớp :…………………. |
Bằng chữ |
Bằng số |
Lời phê của GV |
|
|
|
I/. TRẮC NGHIỆM : (3đ). Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây :
Câu 1/. Khi nào ta nhìn thấy một vật?
A- Khi mắt ta hướng vào vật. B- Khi mắt ta phát ra tia sáng đến vật.
C- Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D- Khi giữa vật và mắt có khoảng tối.
Câu 2/. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
A- Mặt Trời. B- Đèn ống đang sáng.
C- Ngọn nến đang sáng. D- Vỏ chai sáng chói dưới Mặt Trời .
Câu 3/. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A- Theo đường thẳng. B- Theo nhiều đườngkhác nhau.
C- Theo đường cong. D- Theo đường gấp khúc.
Câu 4/. Đứng trên mặt đất, trường hợp nào ta thấy có Nhật thực ?
A- Ban đêm, khi Trái Đất không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Mặt Trăng che khuất.
B- Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất.
C- Ban ngày, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất.
D- Ban ngày, khi Trái Đất không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Mặt Trăng che khuất.
Câu 5/. Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A- Là ảnh ảo, lớn hơn vật. B- Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C- Là ảnh thật, lớn bằng vật. D- Là ảnh ảo, lớn bằng vật.
Câu 6/. Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A- Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B- Là ảnh ảo, lớn hơn vật.
C- Là ảnh ảo, lớn bằng vật. D- Là ảnh thật, nhỏ hơn vật.
Câu 7/. Khi đặt một vật gần sát gương cầu lõm, nhìn vào gương ta nhìn thấy ảnh của vật có tính chất sau.
A- Là ảnh ảo, lớn bằng vật. B- Là ảnh ảo, lớn hơn vật.
C- Là ảnh thật, lớn bằng vật. D- Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
Câu 8/. Nhìn vào gương phẳng và gương cầu lồi có cung kích thước, đặt mắt cách hai gương một khoảng bằng nhau. So sánh vùng nhìn thấy của hai gương.
A- Vùng nhìn thấy của hai gương bằng nhau.
B- Vùng nhìn thấy của gương phẳng rộng hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lồi.
C- Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
D- Không so sánh được vùng nhìn thấy của hai gương.
Câu 9/. Chiếu chùm tia tới song song truyền tới gương cầu lõm, ta thu được chùm tia phản xạ có tính chất như thế nào? Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau đây.
A- Chùm tia phản xạ song song. B- Chùm tia phản xạ phân kì.
C- Chùm tia phản xạ hội tụ. C- Chùm tia phản xạ vừa song song vừa hội tụ.
Câu 10/. Cùng một vật lần lượt đặt trước gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm. Cách gương một khoảng bằng nhau. Gương nào tạo được ảnh bằng vật ?
A- Gương cầu lõm. B- Gương phẳng.
C- gương cầu lồi. D- Ba gương cho ảnh bằng nhau.
Câu 11/. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 40o. Giá trị của góc tới sẽ là.
A- 20o. B- 80o. C- 40o. D- 60o.
Câu 12/. Chùm sáng song song gồm các tia sáng có tính chất gì trên đường truyền của chúng trong các câu trả lời sau đây?
A- giao nhau. B- không giao nhau.
C- loe rộng ra. D- vừa loe rộng ra vừa giao nhau.
II/. ĐIỀN TỪ- (1 điểm)
Câu 13/. Điền từ thích hợp và ô trống với các từ sau: bằng, góc tới, đường pháp tuyến, góc tới.
- Định luật phản xạ ánh sáng:
a- Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với ………………………..……….…và ………………….………….………… của gương tại điểm tới.
b- Góc ………………………………… bằng ……………………………………………
III/. TỰ LUẬN- (6 điểm)
Câu 14/. Hãy vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng để vẽ ảnh của một mũi tên đặt trước một gương phẳng như hình. (2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15/. Cho một điểm sáng S đặt trước gương phẳng như hình. (2 điểm)
a) Vẽ ảnh S’ của S tạo bởi gương. (1 điểm)
b) Vẽ tia tới SI cho một tia phản xạ đi qua một điểm R ở trước gương. (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………
|
|
………………………………………………………………………………………………………………
|
………………………………………………………………………………………………………………
|
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16/. Cho gương phẳng và tia sáng tới SI truyền tới gương như hình 3:
- Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng tìm tia phản xạ IR. (2 điểm)
* Lưu ý: Học sinh phải xác định góc tới, kí hiệu,
góc phản xạ, kí hiệu ……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
|
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA HKI
MÔN : VẬT LÍ 7
NĂM HỌC: 2009 – 2010
I/. TRẮC NGHIỆM : (3đ)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
C |
B |
A |
D |
D |
A |
B |
C |
C |
B |
A |
B |
II/. ĐIỀN TỪ : (1đ)
Định luật phản xạ ánh sáng:
a) (1) tia tới. (2) đường pháp tuyến.
b) (3) phản xạ. (4) góc tới.
III/. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 14. (2 điểm) - Xác định được ảnh của điểm A là
A’: 0,5 đ. Ảnh của điểm B là B’: 0,5 đ
- Nối đúng A’B’ : 1 đ
Câu 15. (2 điểm)
- Tìm được ảnh S’ của S: 1 đ
- Vẽ được tia tới SI và tia
phản xạ IR: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Câu 16. (2 điểm)
- Tìm được tia phản xạ IR được 1,5 điểm
|
- Xác định được góc tới i được 0,25 điểm
- Xác định được góc phản xạ i’ được 0,25 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : VẬT LÍ 7.
NĂM HỌC : 2009 -2010.
Thời gian : 45 phút.
Nội dung |
Cấp độ nhận thức |
Tổng |
|||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
||
Nhận biết ánh sáng |
Câu 1(0,25đ); 2 (0,25đ); |
|
|
|
2 câu (0,5đ) = 5% |
Sự truyền thẳng ánh sáng |
Câu 3 (0,25đ) 4 (0,25đ); Câu 12 (0,25 đ) |
|
|
|
3 câu (0,75đ) =7,5% |
Bóng tối – bóng nửa tối |
Câu 3 (0,25 đ) 4 (0,25 đ) |
|
|
|
2 câu (0,5 đ) = 5% |
Định luật phản xạ ánh sáng |
Câu 11 (0,25 đ) |
Câu 13 (1 đ) Câu 16 (2 đ) |
Câu 15b (1 đ)
|
|
3 câu (4,25 đ) = 42,5% |
Gương phẳng |
Câu 5 (0,25đ); Câu 10 (0,25đ) |
|
Câu 14 (2 đ) Câu 15a (1 đ) |
|
4 câu (3,5đ) = 35% |
Gương cầu lồi |
Câu 6 (0,25đ); Câu 8 (0,25 đ)
|
|
|
|
2 câu (0,5đ) = 5% |
Gương cầu lõm |
Câu 7 (0,25đ); Câu 9 (0,25 đ) |
|
|
|
2 Câu (0,5 đ) = 5% |
Tổng |
12 câu (3đ) = 30% |
2 câu (3đ) = 30% |
3 câu (4đ) = 40% |
|
16 câu (10đ) = 100% |