|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : VẬT LÍ 6. (2009 – 2010)
Thời gian : 45 phút (không kể phát đề)
TRƯỜNG THCS TT THỚI LAI Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………….. Lớp :…………………. |
Bằng chữ |
Bằng số |
Lời phê của GV |
|
|
|
A/. TRẮC NGHIỆM : (3đ). Mỗi câu 0,25 điểm.
I/. Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án em chọn là đúng nhất :
Câu 1/. Dụng cụ đo độ dài là dụng cụ nào trong các dụng cụ cho dưới đây?
A- Cân. B- Thước.
C- Bình chia độ. D- Bình tràn.
Câu 2/. Dụng cụ đo thể tích là dụng cụ nào trong các dụng cụ cho dưới đây?
A- Bình tràn. B- Cân.
C- Thước. D- Bình chia độ.
Câu 3/. Dụng cụ đo khối lượng là dụng cụ nào trong các dụng cụ cho dưới đây?
A- Thước. B- Bình tràn.
C- Cân. D- Bình chia độ.
Câu 4/. Đơn vị đo thể tích là đơn vị nào trong các đơn vị cho dưới đây?
A- Mét khối (m3). B- Kílôgam (kg).
C- Mét (m). D- Mét vuông (m2).
Câu 5/. Đơn vị đo khối lượng là đơn vị nào trong các đơn vị cho dưới đây?
A- Mét vuông (m2). B- Mét khối (m3).
C- Kílôgam (kg). D- Mét (m).
Câu 6/. Đơn vị đo độ dài là đơn vị nào trong các đơn vị cho dưới đây?
A- Mét (m). B- Mét vuông (m2).
C- Kílôgam (kg). D- Mét khối (m3)
Câu 7/. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng :
A- Thể tích bình tràn. B- Thể tích bình chứa.
C- Thể tích nước còn lại trong bình tràn. D- Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
Câu 8/. Dùng tay kéo dãn lò xo ra. Kết qủa tác dụng lực của tay sẽ gây ra cho lò xo là gì ?
A- Làm lò xo biến đổi chuyển động. B- Không làm lò xo biến dạng.
C- Làm lò xo biến dạng. D- Không làm lò xo biến đổi chuyển động.
Câu 9/. Đầu tàu xe lửa đã tác dụng vào các toa tàu phía sau một lực gì ?
A- Lực đẩy. B- Lực ép.
D- Lực kéo. D- Lực hút.
Câu 10/. Hai đội kéo co mạnh như nhau lúc đó dây sẽ đứng yên, thì lực tác dụng của hai đội lên dây lúc đó là sẽ là ?
A- Hai lực cân bằng. B- Hai lực không cùng phương.
C- Hai lực cùng chiều. D- Hai lực không cân bằng.
Câu 11/. Trọng lực là lực hút của ?
A- Mặt Trời. B- Trái Đất.
D- Nam châm. D- Lò xo.
Câu 12/. Trọng lực tác dụng lên một vật gọi là ?
A- Trọng lực của vật. B- Lực hút của vật.
C- Trọng lượng của vật. D- Trọng lượng của Trái Đất.
II/. ĐIỀN TỪ- (1 điểm)
- Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống : biến dạng, phương, biến đổi chuyển động, chiều
Câu 13/. Lực tác dụng lên một vật có thể làm (1)…………………………………………………….…………………………………… của vật đó hoặc làm nó (2)………………………………………………………………………………
Câu 14/. Hai lực cân bằng là hai lực có cùng (3)………………………………….,nhưng ngược (4) …………………………………………
III/. TỰ LUẬN- (6 điểm)
Câu 15/. Cho thước mét trong hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
|
|
|
|
|
- Em hãy xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước:
GHĐ = …………………………………; ĐCNN = …………………………………………
Câu 16/. Người ta dùng bình chia độ để đo thể tích hòn đá, thể tích nước chứa trong bình là 65cm3. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 105cm3. Hỏi hòn đá có thể tích là bao nhiêu centimét khối (cm3) ? (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17/. Hãy nêu một ví dụ chứng tỏ lực tác dụng lên một vật gây biến đổi chuyển động vật đó. (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18/. Em hãy trình bày cách đo độ dài. (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
|
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : VẬT LÍ 6
NĂM HỌC: 2009 – 2010
I/. TRẮC NGHIỆM : (5đ)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
D |
C |
A |
C |
A |
D |
C |
D |
A |
B |
C |
II/. ĐIỀN TỪ : (2đ)
Câu 13/. (1) biến đổi chuyển động, (2) biến dạng.
Câu 14/. (3) phương, (4) chiều.
III/. TỰ LUẬN : (3 điểm)
Câu 15/. Thước có GHĐ = 100cm (0,5 đ); ĐCNN = 0,5cm. (0,5 đ)
Câu 16/. 105cm3 - 65cm3 = 40 cm3.
- Vậy hòn đá có thể tích là : 40 cm3
Câu 17/. Thí dụ: Đá qủa bóng chạm vào bức tường quả bóng dội lại lực mà bức tường gây ra cho qủa bóng lúc đó là biến đổi chuyển động quả bóng. (1 đ)
Câu 18/. Cách đo độ dài: (3 đ)
- Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. (1 đ)
- Đặt thước và mắt nhìn đúng cách. (0,5 đ)
- Đọc và ghi kết quả đúng qui định. (0,5 đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : VẬT LÍ 6.
NĂM HỌC : 2009 -2010.
Thời gian : 45 phút.
Nội dung |
Cấp độ nhận thức |
Tổng |
|||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
||
Đo độ dàiđđ |
Câu 1(0,25đ); 6 (0,25đ); |
|
Câu 15 (1đ) Câu 18 (2 đ) |
|
4 câu (3,5đ) = 35% |
Đo thể tích chất lỏng |
Câu 2 (0,25đ) 4 (0,25đ); |
|
|
|
2 câu (0,5đ) = 5% |
Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
Câu 7(0,25đ) |
Câu 16 (2 đ) |
|
|
2 câu (2,25đ) = 22,5% |
Đo khối lượng |
Câu 3(0,25đ) 5 (0,25đ) |
|
|
|
2 câu (0,5đ) = 5% |
Lực – Hai lực cân bằng |
Câu 9 (0,25đ); 10 (0,25đ); |
Câu 13 (0,5 đ) 14 (0,5 đ) |
|
|
4 câu (1,5đ) = 15% |
Tìm hiểu tác dụng của lực |
Câu 8 (0,25đ); |
Câu 17 (1 đ) |
|
|
2 Câu (1,25 đ) = 12,5% |
Trọng lực – Đơn vị lực. |
Câu 11 (0,25đ); 12 (0,25đ) |
|
|
|
2 câu (0,5đ) = 5% |
Tổng |
12 câu (3đ) = 30% |
4 câu (4đ) = 40% |
2 câu (3đ) = 30% |
|
18 câu (10đ) = 100% |