PHÒNG GD & ĐT THỚI LAI ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Trường THCS Thị Trấn Thới Lai Năm học : 2009 - 2010
|
MÔN : VẬT LÝ 9
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Điểm bằng số |
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của giám khảo |
Mã phách |
|
|
- Giám khảo 1 : …………………………………………. …………………………………………………………… Giám khảo 2 : …………………………………………... …………………………………………………………… |
|
A/ PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1: Cách nào dưới đây không tạo ra dòng điện xoay chiều ?
- Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín
- Cho cuộn dây dẫn quay trong điện trường
- Cho cuộn dây dẫn nằm trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện xoay chiều chạy qua .
- Cho cuộn dây dẫn quay trong từ trường
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều biến đổi :
- Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng
C. Cơ năng thành nhiệt năng D. Nhiệt năng thành cơ năng
Câu 3: Dòng điện xoay chiều có các tác dụng :
A. Tác dụng nhiệt , tác dụng quang , tác dụng hóa học
- Tác dụng nhiệt , tác dụng quang , tác dụng từ
- Tác dụng quang , tác dụng hóa học , tác dụng sinh lí
- Cả A,C đều đúng .
Câu 4: Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng ta cần :
- Tăng hiệu điện thế ở hai nơi truyền tải
B. Chọn chất liệu làm dây dẫn có điện trở suất lớn
C. Giảm hiệu điện thế ở hai nơi truyền tải xuống còn 220V
D. Tăng công suất sử dụng ở nơi nhận
Câu 5: Trường hợp nào sau đây máy biến thế không hoạt động được ?
- Số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp .
- Số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp .
- Dòng điện một chiều được đưa vào hai đầu cuộn sơ cấp
- Dây dùng cho cuộn sơ cấp có thể to hơn hoặc nhỏ hơn dây dùng trong cuộn thứ cấp .
Câu 6: Để làm giảm công suất hao phí ta cần :
- Tăng hiệu điện thế B. Tăng điện trở
C. Giảm điện trở D. Câu A,C đều đúng
Câu 7: Nếu tăng hiệu điện thế ở nơi truyền tải lên 10 lần thì công suất hao phí giảm :
- 10 lần B. 100 lần C. 1000 lần D. 10000 lần
Câu 8: Một máy biến thế dùng trong nhà có hiệu điện thế đặt vào là 220V ( hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn sơ ) , có hiệu điện thé ở ngõ ra là 22V, số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 3600 vòng . Số vòng dây ở cuộn thứ cấp là :
- 500 vòng B. 320 vòng C. 360 vòng D. 1000 vòng
Câu 9: Trong các thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng , hình vẽ bên ta có IK là :
|
A.Tia tơí B. Tia phản xạ
C. Tia khúc xạ D. Pháp tuyến
Câu 10: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với
Trục chính và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu
kính hội tụ thì cho :
- Aûnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật .
- Aûnh thật ngược chiều và lớn hớn vật
- Aûnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật
- Aûnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 11 : Chùm tia sáng tới đi song song với trục chính của một thấu kính phân kỳ thì chùm tia ló sẽ
- đi qua tiêu điểm của thấu kính .
- đi song song trục chính .
- cắt trục chính tại một ddierm bất kì .
- có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính .
Câu 12 : Một vật thật đặt trước một thấu kính phân kì luôn luôn cho :
- ảnh ảo , ngược chiều , lớn hơn vật .
- ảnh thật , cùng chiều , lớn hơn vật .
- ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật .
- ảnh thật , ngược chiều , nhỏ hơn vật .
B/ PHẦN B :TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 4400 vòng , cuộn thứ cấp là 240 vòng Khi dặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ?
Tóm tắt Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………Bài 2: Một điểm sáng S trước một thấu kính hội tụ và nằm trong khoảng tiêu cự . Hãy dựng ảnh S’ của điểm S qua thấu kính đã cho . S’ là ảnh thật hay ảnh ảo .
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đặt một vật sáng AB cao 2cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 16cm .Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 24cm .
a/. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính ( không cần đúng tỉ lệ )
b/. Dựa vào hình vẽ và phép chứng minh hình học , tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT
NĂM HỌC : 2009 - 2010
MÔN : VẬT LÝ 9
A/ PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
D |
A |
B |
A |
C |
D |
B |
C |
C |
A |
D |
C |
B/ PHẦN B :TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp
Bài 2: ( 2 điểm )
S’ là ảnh ảo
Bài 3: (3 điểm )
a/. ( 1 đ )
b/. ( 2 đ )
Xét đồng dạng , ta có :
Xét đồng dạng ,ta có :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN : VẬT LÝ 9
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Nội dung
|
Cấp độ nhận biết |
Tổng
|
|||||
Hiểu |
Biết |
Vận dụng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Dòng điện xoay chiều |
1 ( 0,25đ) |
|
|
|
|
|
0,25đ |
Máy phát điện xoay chiều |
2( 0,25đ) |
|
|
|
|
|
0,25đ |
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều |
3(0,25đ) |
|
|
|
|
|
0,25đ |
Truyền tải điện năng đi xa |
6(0,25đ |
|
4(0,25đ) |
7(0,25đ) |
|
|
0,75đ |
Máy biền thế |
|
|
5(0,25đ)
|
8(0,25đ) |
13(2đ) |
|
2,5đ |
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng |
9(0,25đ) |
|
|
|
|
|
0,25đ |
Aûnh của một vật tạo bởi TKHT |
10(0,25đ) |
|
|
|
14(2đ) |
|
2,25đ |
Aûnh của một vật tạo bởi TKPK |
12(0,25đ) |
|
11(0,25đ) |
|
|
15(3đ) |
3,5đ |
Tổng |
1,75đ |
|
0,75đ |
0,5đ |
4đ |
3 |
10đ |