PHÒNG GD ĐT HUYỆN THỚI LAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG :THCS THỊ TRẤN THỚI LAI NĂM HỌC: 2009 -2010
MÔN : CÔNG NGHỆ 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 45 phút ( Không kể phát đề)
Điểm bằng số |
Điểm bằng chữ
|
Giám khảo 1:………………… ……………………………………………… Giám khảo 2:………………... ……………………………………………. |
Mã số phách |
( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi)
A/. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):
I/. Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm).
Câu 1: Hình chiếu đứng cĩ hướng chiếu từ:
a/. Trên xuống. b/. Trước tới
c/. Trái sang. d/. Phải sang
Câu 2: Hình cắt là hình nhận được ở:
a/. Trước mặt phẳng cắt b/. Sau mặt phẳng cắt
c/. Trên mặt phẳng cắt d/. Dưới mặt phẳng cắt.
Câu 3: Hình cầu được tạo thành khi quay:
a/. Nửa hình trịn. b/. Hình tam giác vuơng
c/. Hình chữ nhật d/. Hình vuơng
Câu 4: Cấu tạo bộ truyền động đai gồm:
a/.Bánh dẫn b/. Bánh bị dẫn
c/.Dây đai d/.Tất cả các ý trên
Câu 5: Tỉ số truyền động đai là:
a/. i = b/. i =
c/. i = d/. i =
Câu 6: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm:
a/. Đĩa dẫn b/ .Đĩa bị dẫn
c/. Xích d/.Tất cả các ý trên
Câu 7: Tí số truyền động ăn khớp là:
a/. i = b/. i =
c/. i = d/. i =
Câu 8: Dụng cụ gia cơng gồm:
a/. Cưa, đục, dũa, ê tơ b/. Kìm, tua vít, cưa. c/. Kìm, cờ lê, mỏ lết. d/. Búa, cưa, đục, dũa.
II/. Hồn thành sơ đồ nội dung của bản vẽ chi tiết: (2 điểm)
B/. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho các vật thể và các hình chiếu sau: (3 điểm)
Vật thể
Hình chiếu
1 2 3
a/. Hãy xác định đúng hình chiếu của vật thể để hồn thành phần bảng?
Hình chiếu
Vật thể |
1 |
2 |
3 |
A |
|
|
|
B |
|
|
|
C |
|
|
|
b/. Các vật thể đĩ được tạo thành từ những khối hình học nào?
Vật thể
Hình dạng |
A |
B |
C |
Hình lăng trụ |
|
|
|
Hình hộp |
|
|
|
Câu 2: Bộ truyền động đai cĩ đường bánh dẫn là 120mm, đường kính bánh bị dẫn là 20mm.
(3 điểm)
a/. Tính tỉ số truyền theo lý thuyết.
b/. Tính tỉ số truyền thực tế biết trong 1 phút số vịng quay của bánh dẫn là 10 vịng. Số vịng quay của bánh bị dẫn là 55 vịng.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
THI HỌC KÌ 1 CƠNG NGHỆ 8
Năm học 2009 -2010
A/. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):
I/. Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm).
Câu trả lời
Câu hỏi |
A |
B |
C |
D |
1 |
|
X |
|
|
2 |
|
X |
|
|
3 |
X |
|
|
|
4 |
|
|
|
X |
5 |
X |
|
|
|
6 |
|
|
|
X |
7 |
|
X |
|
|
8 |
|
|
|
X |
II/. Hồn thành sơ đồ nội dung của bản vẽ chi tiết: (2 điểm)
B/. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho các vật thể và các hình chiếu sau: (3 điểm)
a/. Hãy xác định đúng hình chiếu của vật thể để hồn thành phần bảng?
Hình chiếu
Vật thể |
1 |
2 |
3 |
A |
|
X |
|
B |
|
|
X |
C |
X |
|
|
b/. Các vật thể đĩ được tạo thành từ những khối hình học nào?
Vật thể
Hình dạng |
A |
B |
C |
Hình lăng trụ |
X |
X |
X |
Hình hộp |
|
X |
|
Câu 2: (đúng mỗi câu được 1,5 điểm)
a/. Áp dụng cơng thức:
;
Vậy theo tỉ số truyền lý thuyết là i = 6
b/. Áp dụng cơng thức:
Vậy tỉ số truyền thực tế là i = 5,5.
MA TRẦN ĐỀ THI HỌC KỲ I
MƠN: CƠNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2009 – 2010
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC |
TỔNG |
|||||
Nhận biết |
Thơng hiểu |
Vận dụng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Chương 1 |
2 câu (0,5đ) |
|
|
|
|
1 câu (3đ) |
3 câu (3,5đ) |
Chương 2 |
1 câu (0,25đ) |
1 câu (2đ) |
|
|
|
|
2 câu (2,25đ) |
Chương 3 |
1 câu (0,25đ) |
|
|
|
|
|
1 câu (0,25đ) |
Chương 5 |
2 câu (0,5đ) |
|
2 câu (0,5đ) |
|
|
1 câu (3đ) |
5 câu (4đ) |
TỔNG |
6 câu (1,5đ) |
1 câu (2đ) |
2 câu (0,5đ) |
|
|
2 câu (6đ) |
11 câu (10đ) |