PHỊNG GD HUYỆN THỚI LAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII
TRƯỜNG TH CS TT THỚI LAI MƠN: TỐN 9
THỜI GIAN: 90 phút ( Khơng kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số |
Điểm bằng chữ |
Họ, tên và chữ ký của Giám khảo 1:............................................ ........................................... Giám khảo 2 :........................................... ........................................... |
Số phách |
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Cặp số nào dưới đây khơng phải là nghiệm của phương trình:
a) |
b) |
c) |
d) |
2. Cho hai đường thẳng và . Tọa độ giao điểm M của (D) và (D’) là:
a) |
b) |
c) |
d) |
3. Cho hệ phương trình: Nghiệm của hệ phương trình là:
a) |
b) |
c) |
d) |
4. Với giá trị nào của m và n thì hệ phương trình cĩ nghiệm là ?
a) |
b) |
c) |
d) |
5. Xét hệ phương trình:
a) (1) và (2) cĩ các hệ số khác nhau nên hệ cĩ vơ số nghiệm.
b) (1) và (2) được viết lại thành hai đường thẳng mà hai đường thẳng này trùng nhau, nên hệ cĩ vơ số nghiệm.
c) Khơng cần giải hệ cũng cĩ thể biết hệ cĩ duy nhất nghiệm.
d) Khơng cần giải hệ cũng cĩ thể biết hệ vơ nghiệm
6. Tìm hai số a và b. biết và . Câu nào sau đây đúng?
a) |
b) |
c) |
d) |
7. Cho tam giác ABC cĩ ba gĩc nhọn. Hai đường cao BH và CK cắt nhau tại I. Câu nào sau đây sai?
a)
b) Bốn điểm B,K,H,C cùng thuộc một đường trịn.
c) Bán kính của đường trịn qua B,K,H,C bằng BC.
d) Câu b và c sai.
8. Xác định câu đúng, sai trong bảng sau: (1,25 đ)
bằng cách đánh chéo (x)
Câu |
Nội dung |
Đúng |
Sai |
1 |
Các gĩc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau của một đường trịn thì bằng nhau. |
|
|
2 |
Trong một đường trịn, mọi gĩc nội tiếp khơng quá 900 cĩ số đo bằng số đo của gĩc ở tâm cùng chắn một cung. |
|
|
3 |
Mọi gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn đều là gĩc vuơng |
|
|
4 |
Gĩc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây cung đi qua tiếp điểm cĩ số đo bằng số đo của cung bị chắn. |
|
|
5 |
Trong hai đường trịn cĩ hai bán kính khác nhau hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau |
|
|
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1: (1đ)
Giaỉ hệ phương trình:
Câu 2: (2,5đ) Một hội chợ được tổ chức vé vào cửa được bán ra với giá 1,50 đơ la cho trẻ em và 4 đơ la dành cho người lớn. Trong một ngày, cĩ 2200 người khách tham quan hội chợ và người ta thu được 5050 đơ la. Hỏi cĩ bao nhiêu người lớn và bao nhiêu trẻ em vào tham quan hội chợ trong ngsỳ đĩ?
Câu 3: (3,5đ) Cho tam giác ABC cĩ ba gĩc nhọn nội tiếp đường trịn (0). Gọi P, Q, R theo thứ tự là điểm chính giữa của các cung BC, CA, AB. Dây AP cắt dây QR tại H và cắt dây CR tại I.
a) Tính gĩc PHQ?
b) Chứng minh: Tam giác PIC là tam giác cân
c) Biết AB cố định. Tìm quỹ tích của điểm H
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII
MƠN: TỐN 9
I- TRẮC NGHIỆM: (3Đ) ( mỖi câu 0,25đ)
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
ĐÁP ÁN |
d |
c |
b |
b |
d |
a |
d |
Câu 8:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
Đ |
S |
Đ |
S |
S |
II- TỰ LUẬN: (7Đ)
Câu 1: Giaỉ hệ phương trình:
Vậy hệ phương trình cĩ một nghiệm (x; y) = (2 ; 3) (0,25đ)
Câu2: Gọi x là số người lớn vào tham quan hội chợ
Y là số trẻ em tham quan hội chợ (x, y nguyên dương) (0,25đ)
Theo đề bài ta cĩ hệ phương trình:
(0.75đ)
(1) x = 2200 – y (3) (0,25đ)
Thay (3) vào (2) y = 1500 (0,5đ)
Từ đĩ: x = 2200 – 1500 = 700 (0,5đ)
Vậy trong ngày đĩ cĩ 1500 trẻ em và 700 người lớn vào tham quan hội chợ (0,25đ)
Câu 3: Vẽ hình 0.5đ)
a) Ta cĩ: ( Gĩc cĩ đỉnh ở bên trong đường trịn) (1đ)
b) = sđ ()
= sđ () (1) (0,25đ)
= sđ () (0,25đ)
= sđ () (2)
Từ (1) và (2) suy ra Tam giác PIC cân tại P (0,5)
c) Vì AB cố định cung AB cố định R: cố định AR: cố định (0,25đ)
= 900 ( hai gĩc đối đỉnh) (0,25đ)
Điểm H luơn luơn nhìn đoạn AR cố định dưới một gĩc vuơng (0,25đ)
Suy ra H nằm trên đường trịn đường kính AR (0,25đ)
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII
MƠN: TỐN 9
Chủ đề chính |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
Pt bậc nhất 2 ẩn |
1 0,25 |
|
1 0,25 |
|
|
|
2 0,5 |
|
Hệ 2 pt bậc I hai ẩn |
|
1 0,25 |
|
1 0,25 |
|
|
2 0,5 |
|
Giải phương trình |
|
|
1 0,25 |
|
|
1 1 |
1 0,25 |
1 1 |
Giải bài toán bằng cách lập pt |
1
0,25 |
|
|
|
|
1 2,25 |
1
0,25 |
1 2,25 |
Góc với đường tròn |
5
1,25 |
|
1 0,25 |
|
|
1 3,25 |
6
1,5 |
1 3,5 |
Cộng |
7 1,75 |
|
4 1 |
|
1 0,25 |
3 7 |
12 3 |
3 7 |
GVBM
PHẠM THỊ THANH HƯƠNG