TRƯỜNG THCS TT THỚI LAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA
HỌC KỲ II LỚP 9
------------ NĂM HỌC 2009-2010 .
MƠN : TỐN
Thời gian làm bài : 90 phút ( khơng kể thời gian giao đề )
Điểm bằng số |
Điểm bằng chữ |
Họ, tên và chữ ký của Giám khảo 1:............................................ ........................................... Giám khảo 2 :........................................... ........................................... |
Số phách |
I). TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh trịn các chữ cái trong mỗi câu cĩ kết quả đúng nhất :
1) . Trong hình vẽ bên cạnh, các điểm A, B, C nằm trên đường trịn (O), OBC = 44°. Số đo gĩc BAC bằng : A). 36° ; B). 46° ; C). 56° ; D). 66° |
|
2).Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A( -1 ; -5 ) ; B ( 2 ; 4 ) cĩ hệ số a và b là :
A). a = 3 ; b = 2 B). a = -2 ; b = 3
C). a = 4 ; b = -2 D). a = 3 ; b = -2
3). Trên đường trịn tâm O lấy hai điểm M , N sao cho MON = 900 thì số đo của cung nhỏ MN
bằng :
A). 850 B). 1800 C). 900 D). 450
4). Cặp số nào sau đây khơng phải là nghiệm của phương trình : 5x - 3y = 4 :
A). ( 1 ; ) B). ( 4 ; 8 ) C). ( 2 ; 2 ) D). ( ; - 1 )
5). Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng ( d1 ) y = 2x + 2 ; ( d2 ) y = - x + 5 là :
A). ( 4 ; 1 ) B). ( 1 ; 4 ) C). ( - 1 ; 6 ) D). ( - 2 ; 2 )
6). Trong hình vẽ bên cạnh, Bốn điểm A,B,C,D nằm trên cùng một đường trịn ; AB và CD cắt nhau tại I ; ADC = 73° và BIC = 32°. Số đo gĩc BCD bằng : A). 105° ; B). 107° ; C). 58° ; D). 148° |
|
7). Nghiệm tổng quát của phương trình : 0.x + 2y = 5 là :
A).( x = ; y R ) B). ( xR ; y = ) C). ( x = ; y R ) D). ( xR ; y =)
8). Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường trịn tâm O thì số đo gĩc BOC bằng :
A). 600 B). 1200 C). 900 D). 300
9). Tìm một số tự nhiên cĩ hai chữ số biết rằng tổng hai chữ số của số đĩ bằng 9 và nếu ta viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số lớn hơn số đã cho là 45 . Số cần tìm là :
A). 27 B). 36 C). 72 D). 63 .
10). Cho AB và CD là hai dây cung của đường trịn tâm O cắt nhau tại điểm I nằm bên trong đường trịn. Biết số đo các cung AC , CB , BD lần lượt là : 600 ; 900 ; 1100 thì số đo gĩc AID bằng :
A). 1000 B). 850 C). 750 D). 950
11). Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường trịn tâm O cĩ BAC = 400 . Vẽ tiếp tuyến Cx với
đường trịn . Số đo gĩc ACx là :
A). 700 B). 750 C). 650 D). 850
12). Nghiệm tổng quát của phương trình 3x - y = 8 là :
A). ( xR ; y = 3x + 8 ) B). ( xR ; y = - 3x + 8 )
C).. ( xR ; y = 3x – 8 ) D). ( xR ; y = - 3x - 8 )
II). TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm )
Cho hai đường thẳng ( d1 ) y = x - 2 và ( d 2 ) y = - x + 4 .
a). Vẽ hai đồ thị trên cùng mặt phẳng toạ độ .
b). Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phương pháp đại số .
………………………………………………. ……………………………………………………. ………………………………………………… ………………………………………………. ………………………………………………….. ………………………………………………….
……………………………………………….. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………… …………………………………………………..
……………………………………………….. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………… …………………………………………………..
……………………………………………….. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………… …………………………………………………..
Bài 2 : ( 2,0 diểm )
Một hình chữ nhật cĩ chu vi là 130 cm . Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 35 cm .
Tính diện tích của hình chữ nhật này ?
………………………………………………. ……………………………………………………
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
……………………………………………….. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. ……………………………………………………
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
……………………………………………….. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
Bài 3 : ( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường trịn tâm O . Gọi H là giao điểm hai đường cao BD và
CE , vẽ đường kính AI .
a).Chứng minh : AH vuơng gĩc với BC .
b).Chứng minh : tứ giác BHCI là hình bình hành .
c). Biết số đo cung BC nhỏ bằng 1000 . Tính các gĩc của hình bình hành BHCI .
Giải
………………………………………………. ……………………………………………………
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
……………………………………………….. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. ……………………………………………………
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
……………………………………………….. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. ……………………………………………………
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
……………………………………………….. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. ……………………………………………………
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
……………………………………………….. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. ……………………………………………………
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
……………………………………………….. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. ……………………………………………………
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
……………………………………………….. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
……………………………………………….. …………………………………………………..
………………………………………………. …………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 9
I). TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Mỗi câu HS khoanh đúng ghi 0,25 điểm
1B |
2D |
3C |
4B |
5B |
6A |
7D |
8B |
9C |
10D |
11A |
12C |
II). TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2.0 điểm )
a).( 1 điểm ) Vẽ đúng mỗi đường thẳng ( 0,5 điểm )
b). Tìm đúng tọa độ giao điểm bằng phương pháp đại số : ( 3 ; 1 ) ( 1 điểm )
Bài 2 : ( 2,0 điểm )
* Lập đúng hệ phương trình : ( 1 điểm )
- Lý luận đúng ( 0,5 điểm )
- Hai phương trình : + x + y = 75 ( 0,25 điểm )
+ 2x - 3y = 35 ( 0,25 điểm )
( Nếu gọi x ; y lần lượt là chiều dài và chiều rộng )
* Gỉải hệ phương trình đúng : nghiệm là : x = 52 cm ; y = 23 cm ( 0,5 điểm )
Tính đúng diện tích : 1.196 cm2 ( 0,5 điểm )
Bài 3 : ( 3,0 điểm )
* Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm ) a). ( 0,75 điểm ) + H là trực tâm ( 0,25 điểm ) + Giải thích đúng AH BC ( 0,5 điểm ) b). ( 0,75 điểm ) + Giải thích hai cặp cạnh đối song song ( 0,5 điểm ) + Kết luận hình bình hành ( 0,25 điểm ) c). ( 1 điểm ) + Tính số đo gĩc BAC bằng 500 ( 0,25 điểm ) + Tính số đo gĩc BIC bằng 1300 ( 0,25 điểm ) + Kết luận đúng số đo 3 gĩc cịn lại ( 0,5 điểm )
|
|