Phòng GD – ĐT Huyện Thới Lai ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Trường THCS Thị Trấn Thới Lai Môn: Toán 9
Năm học: 2009 – 2010
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số |
Điểm bằng chữ |
Giám khảo 1 ............................................ Giám khảo 2 ........................................... |
Mã số phách |
- TRẮC NGHIỆM: (3ĐIỂM)
Câu 1: Rút gọn biểu thức: R= ta được:
A. R = 57 B. R= 45 C. R = 39 D. R = -45
Câu 2: Giá trị biểu thức là:
A. B. 2 - C. 7- D. Một kết quả khác
Câu 3: Căn thức: . Xác định khi và chỉ khi:
A. x > 2 B. x ¹2 C. x< 2 D. x ≥ 0
Câu 4: Cho hai đường thẳng d1 và d2 với:
(d1): y = 2x + m - 2 ; (d2) : y = kx + 4 – m
Hai đường thẳng này sẽ trùng nhau:
A. Với k = 1 và m = 3 B. Với k = -1 và m = 3
C. Với k = -2 và m = 3 D. Với k = 2 và m = 3
Câu 5: Cho hai đường thẳng (d1) : y = 5x + 3; (d2) : y = -x -3. Giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) có tọa độ:
A. (-1; -2) B. (1; 8) C. (0; 3) D. (-1; 2)
Câu 6: Cho hàm số bậc nhất y = ax + 2. Biết x = 1; y = 2 . Thế thì a bằng:
A. 4 B. - 4 C. 0 D. -1
Câu 7:Hai đường thẳng y = (m-1) x + 2 (m ¹1) và y = 3x -1 song song với nhau khi m bằng:
A. 2 B. -2 C. -4 D. 4
Câu 8: Cho hình vẽ:
Độ dài của x là:
A. x= B. 1 C. 4 D.
Câu 9: Cho hai đường tròn (O1; R1) và ( O2; R2). Biết rằng R1; R2 và O1O2 là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Hai đường tròn (O1; R1) và (O2 ; R 2) có vị trí tương đối:
A. Tiếp xúc trong B. Cắt nhau C. Tiếp xúc ngoài D. Ở ngoài nhau
Câu 10: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
A. B. C. D.
Câu 11: Cho phương trình x - y = 1(*) . Phương trình nào dưới đây kết hợp với (*) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm?
A. 4y = 4x - 4 B. 2y = 2 + 2x C. 2y = 2 – 2x D. y = 2x -2
Câu 12: Cho hai đường tròn (O) và (O’) có mấy đường tiếp tuyến chung của hai đường tròn này?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 1: Rút gọn các biểu thức: (1,75đ)
a. (
b. (Với a ≥ 0 và a ≠ 1)
Câu 2: (1,75đ) Cho hàm số y =
- Vẽ đồ thị của hàm số trên.
- Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB (Với O là gốc tọa độ ).
Câu 3: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết BC = 5; AB = 2 AC
- Tính AC.
- Từ A hạ đường cao AH, trên tia AH lấy điểm I sao cho AI = AH. Từ C kẻ đường thẳng Cx song song với AH . Gọi giao điểm của BI với Cx là D. Tính diện tích của tứ giác AHCD.
- Vẽ hai đường tròn (B; AB ) và (C; AC). Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn này là E. Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (B).
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 9
THỜI GIAN: 90’
I.TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
A |
A |
D |
A |
C |
D |
B |
B |
C |
A |
C |
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1: (1,75)
a. (
= (0,75 đ)
- Biến đổi vế trái:
= (Với a ≥ 0 và a ≠ 1 ) (VP) (1đ)
Câu 2: (1,75đ)
- Vẽ đúng đồ thị (0,75 đ)
- Tính đúng diện tích tam giác OAB là 6 (ĐVDT) (1đ)
Câu 3: (3,5 đ)
- Vẽ hình đúng (0,5 đ)
a. AC = (0,75 đ)
b. AH = 2; HC = 1
(1,25đ)
- D ABC = D EBC (c.c.c) Þ BAC = BEC = 900
Þ EC ^ BE Þ CE là tiếp tuyến của đường tròn ( B) (1 đ)
MA TRẬN
Chủ đề chính |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
Căn thức |
1 0.25 |
|
2 0.5 |
|
2 1.75 |
|
5 2.5 |
y = ax + b |
2 0.5 |
|
2 0.5 |
|
1 1.75 |
|
5 2.75 |
PT bậc nhât hai ẩn |
1 0.25 |
|
1 0.25 |
|
|
|
2 0.5 |
Hệ thức lượng trong tam giác vuông |
1 0.25 |
|
|
1 0.75 |
|
1 1.25 |
3 2.25 |
Đường tròn |
2 0.5 |
|
|
|
|
1 1.5 |
3 2 |
Cộng |
7 1.75 |
|
5 1.25 |
1 0.75 |
3 3.5 |
2 2.75 |
18 10 |