ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2008-2009
Môn: Toán. Lớp: 9.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian chép đề).
Điểm |
Nhận xét |
|
|
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 bằng
a) 4 |
b) – 4 |
c) 4 hoặc – 4 |
d) 4 và – 4 |
Câu 2. Giá trị của biểu thức bằng:
a) 0 |
b) 2 |
c) |
d) |
Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng
a) 1 |
b) 1,1 |
c) 1,3 |
d) 1,12 |
Câu 4. Điều kiện của để là:
a) |
b) |
c) |
d) |
Câu 5. Biết , giá trị bằng
a) |
b) 4 |
c) 8 |
d) 16 |
Câu 6. Giá trị của biểu thức
a) 15 |
b) 14 |
c) |
d) 13 |
Câu 7. Câu nào sau đây là đúng
a) là hàm số nghịch biến
b) là hàm số đồng biến
c) là hàm số đồng biến.
d) là hàm số đồng biến
Câu 8. Biết thì hàm số có giá trị là 11. Thế thì b bằng:
a) 1 |
b) – 1 |
c) |
d) 23 |
Câu 9. Biết đồ thị đi qua điểm thì a bằng:
a) – 2 |
b) |
c) |
d) 2 |
Câu 10. Cho tam giác ABC, các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Câu nào sau đây là đúng?
a) Bốn điểm B, E, D, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Bốn điểm A, E, H, D cùng nằm trên một đường tròn.
c) DE < BC.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11. Cho đường tròn (O; 5) và dây AB = 6. Gọi I là trung điểm AB, OI cắt (O) tại M. Độ dài dây MA là
a) |
b) |
c) |
d) |
Câu 12. Cho đường tròn (O; 2), qua điểm A ở ngoài đường tròn vẽ cát tuyến cắt đường tròn tại B và C, vẽ đường kính CD biết AB = BC. Độ dài AD là:
a) 2 |
b) 3 |
c) 4 |
d) 5 |
II TỰ LUẬN. (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
b) Rút gọn:
Bài 2. (2 điểm)
Với giá trị nào của a thì đường thẳng .
a) Đi qua điểm A(–1;0).
b) Đi qua giao điểm của hai đường thẳng và ?
Bài 3. (3 điểm)
Cho đường tròn (O), đường kính AB, điểm C nằm giữa A và O. Vẽ đường tròn (O’) có đường kính CB.
a) Hai đường tròn (O) và (O’) có vị trí tương đối như thế nào với nhau?
b) Kẻ dây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC. Tứ giác ADCE là hình gì? Tại sao?
c) Gọi K là giao điểm của DB và đường tròn (O’). CMR ba điểm E, C, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN.
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
a |
c |
b |
c |
d |
c |
d |
b |
d |
d |
b |
b |
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. a) (2 điểm)
(0,75 đ)
(0,25 đ)
b)
(0,25 đ)
(vì (0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Bài 2. (2 điểm)
Với giá trị nào của a thì đường thẳng .
a) Vì đường thẳng đi qua điểm A(–1;0). Nên
0 = a((–1) + 1 (0,25 đ)
hay a = 1 (0,25 đ).
b) Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là nghiệm của hệ phương trình.
(0,5 đ)
Giải hệ phương trình trên ta được:
(0,5 đ)
Đường thẳng đi qua điểm (4; 7)
Nên 7 = a4 + 1
Hay (0,5 đ)
Bài 3. (3 điểm)
Vẽ hình đúng (0,5 điểm)
Chứng minh
a) Xét đường tròn (O) và đường tròn (O’) có:
BO’ + O’O = BO (0,25 đ)
Suy ra: OO’ = BO – BO’ (0,25 đ)
Vậy: (O’) tiếp xúc trong với (O) (0,5 đ)
b) Theo giả thuyết AB DE (0,25 đ)
Nên theo định lý về sự liên hệ giữa đường kính và dây.
Ta có: HD = HE (0,25 đ)
HA = HC (gt) (0,25 đ)
Mặt khác DE AC tại H (gt) (0,25 đ)
Vậy Tứ giác ADCE là hình thoi (vì có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. (0,5 đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2008-2009
Môn: Toán. Lớp: 8.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian chép đề).
Điểm |
Nhận xét |
|
|
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
A. Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là:
a) |
b) |
c) |
d) |
Câu 2: Thực hiện phép tính được kết quả là:
a) |
b) |
c) |
d) |
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
a) |
b) |
c) |
d) |
Câu 4: Với ta tìm được giá trị của là:
a) 0 |
b) 1 |
c) {0; -1} |
d) {0; 1} |
Câu 5:
a) |
b) |
c) |
d) |
Câu 6: Trong các định sau, khẳng định nào đúng?
a) |
b) |
c) |
d) |
Câu 7: Đơn thức chia hết cho đơn thức.
a) |
b) |
c) |
c) |
Câu 8: Rút gọn phân thức được kết quả là
a) |
b) |
c) |
d) |
B. Điền dấu “x” vào ô thích hợp (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu |
Nội dung |
Đúng |
Sai |
1 |
Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800 |
|
|
2 |
Hình thang có hai góc bằng nhau là hình thang cân |
|
|
3 |
Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. |
|
|
4 |
Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối hai cạnh của tam giác. |
|
|
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) ………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
b) ………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
b) Tìm sao cho A có giá trị là 4.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1 điểm)
Làm tính chia
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Cho rMNK . Gọi A và B lần lượt là trung điểm của MN và MK. Biết NK=20 cm.
a) Tính độ dài AB.
b) Trên tia đối của tia BA xác định điểm I sao cho BI=BA. Hỏi tứ AMIK là hình gì? Vì sao?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
A. (2 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
Đáp án |
a |
c |
a |
d |
b |
c |
b |
d |
|
|
|
|
B (1 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
Đáp án |
Sai |
Sai |
Đúng |
Sai |
|
|
|
|
|
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) (0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
b) (0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Bài 2: (1,5 điểm)
a) A
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
b) Để A có giá trị là 4 khi
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Bài 3: (1 điểm)
|
|
|
đúng (0,25 điểm) |
|
|
|
(0,25 điểm) |
|
|
|
(0,5 điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 4: (2,5 điểm)
Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận đúng (0,5 điểm)
|
a) rMNK có MA=AN (gt); MB=BK (gt) (0,25đ)
AB là đường trung bình của rMNK (0,25 đ)
Suy ra ABNK cm (0,5 đ)
b) Tứ giác AMIK có BA=BI (gt) (0,25 đ)
BM=BK (gt) (0,25 đ)
Tứ giác AMIK có hai đường chéo MK và AI cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. (0,25 đ)
Vậy: Tứ giác AMIK là hình bình hành. (0,25 đ)